CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP KIỂM TRA HKI - SINH HỌC 10
Câu 1. Các phân tử đường đơn liên kết với nhau tạo thành đường đôi bằng liên kết gì?
A. Glucôzơ B. Glycôgen C. Glicôzit D. Peptit
Câu 2. Các nguyên tố C, H, O, N chiếm bao nhiêu % khối lượng cơ thể sống?
A. 93% B. 94% C. 95% D. 96%
Câu 3. Đường Mantôzơ hay còn gọi là đường:
A. Đường sữa B. Đường mạch nha C. Đường mía D. Đường vận chuyển
Câu 4. Vai trò của nhóm nguyên tố đa lượng là:
A. Tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ
B. Tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào, cơ thể
C. Tham gia cấu tạo nên enzim, hoocmon
D. Tham gia điều khiển mọi hoạt động của cơ thể sống
Câu 5. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
A. C, H, O, P B. C, H, O, N C. O, P, C, N D. H, O, N, P
Câu 6. Nước chiếm khoảng bao nhiêu % khối lượng cơ thể người?
A. 50% B. 30% C. 98% D. 70%
Câu 7. Cacbon là nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng vì:
A. Là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống
B. Chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống
C. Tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ
D. Là nguyên tố vi lượng
Câu 8. Ôxi và Hiđrô trong phân tử nước kết hợp với nhau bằng các liên kết:
A. Tĩnh điện B. Cộng hoá trị C. Hiđrô D. Este
Câu 9. Chất hữu cơ có đặc tính kị nước là:
A. Glucozo B. Gluxit C. Lipit D. Protein
Câu 10. Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohyđrat là:
A. Glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ B. Glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ
C. Glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ D. Fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ
Câu 11. Chức năng chính của Phôtpholipit là:
A. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
B. Cấu tạo nên các loại màng tế bào
C. Thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn
D. Thành phần cấu tạo nên các bào quan
Câu 12. Thuật ngữ để chỉ tất cả các loại đường là:
A. Đường đôi B. Tinh bột C. Cacbohidrat D. Xenlulozo
Câu 13. Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi:
A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein
B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein
C. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein
D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein
Câu 14. Số loại axit amin có ở cơ thể sinh vật là:
A. 20 B. 15 C. 13 D. 10
Câu 15. Cấu trúc nào sau đây có thành phần bắt buộc là các nguyên tố vi lượng:
A. Lớp biểu bì của da động vật B. Enzim
C. Dịch tiêu hoá thức ăn D. Prôtein
Câu 16. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có:
A. Tính phân cực B. Lực gắn kết
C. Nhiệt dung riêng cao D. Nhiệt bay hơi cao
Câu 17. Trong các yếu tố cấu tạo nên tế bào sau đây, nước phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Chất nguyên sinh B. Nhân tế bào
C. Trong các bào quan D. Tế bào chất
Câu 18. Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử cacbon:
A. Glucôzơ, fructôzơ, pentôzơ B. Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ
C. Galactôzơ, xenlucôzơ, tinh bột D. Tinh bột, lactôzơ, pentôzơ
Câu 19. Cacbohidrat không có chức năng nào sau đây?
A. Nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
B. Cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
C. Vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể
D. Điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể
Câu 20. Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Protein không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
B. Protein có 4 bậc cấu trúc
C. Protein có đơn phân là glucôzơ
D. Protein có cấu trúc đơn giản