Part 1. Vocabulary .
English
Pronunciation
Vietnamese
toy
/tɔɪ/
đồ chơi
doll
/dɒl/
búp bê
teddy bear
/ˈtedi beə(r)/
gấu bông
car
/kɑː(r)/
ô tô
robot
/ˈrəʊbɒt/
rô bốt
puzzle
/ˈpʌzl/
trò xếp hình
yo yo
/jəʊjəʊ/
cái yo yo
ship
/ʃɪp/
con tàu
plane
/pleɪn/
máy bay
kite
/kaɪt/
con diều
drum
/drʌm/
cái trống
boat
/bəʊt/
con thuyền
have
/hæv/
có
a lot of
/ə lɒt əv/
Nhiều
Part 2. Grammmar.
1. Cách thành lập và sử dụng động từ “have” có nghĩa là "có",
a) Cách thành lập
Thể
Chủ ngữ (S)
Động từ (V)
Ví dụ
Khẳng
định
He/ She/ lt/danh từ
số ít
has
He has a new pe
.
I/ You/ We/ They/
danh từ sổ nhiều
have
I have a new pen.
Phủ
định
He/ She/ lt/ danh từ
số ít
doesn’t have
He doesn’t have a new
pen.
l/ You/ We/ They/
danh từ số nhiều
don’t have
I don’t have a new pen.
Nghi
vấn
(1) Does + he/ she/ it/ danh từ số ít +
have?
Does he have a car? Yes,
he does./ No, he doesn't.
UNIT 15
DO YOU HAVE ANY TOYS ?
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần