Part 1. Vocabulary .
English
Pronunciation
Vietnamese
school
/skuːl/
Trường học
classroom
/ˈklɑːsruːm/
Phòng học
gym
/dʒɪm/
Phòng tập thể dục
library
/ˈlaɪbrəri/
Thư viện
computer room
/kəmˈpjuːtə(r) ruːm/
Phòng máy tính
stadium
/ˈsteɪdiəm/
Sân vận động
play ground
/ˈpleɪ ɡraʊnd/
Sân chơi
art room
/ɑːt ruːm/
Phòng mỹ thuật
school yard
/skuːl jɑːd/
Sân trường
new
/njuː/
Mới
modern
/ˈmɒdn/
Hiện đại
small
/smɔːl/
Nhỏ bé
large
/lɑːdʒ/
Rộng
old
/əʊld/
Cũ
chat
/tʃæt/
Tán gẫu
with
/wɪð/
Với
nice
/naɪs/
Đẹp, tốt
beautiful
/ˈbjuːtɪfl/
Đẹp
look at
/lʊk ət/
Nhìn vào (cái gì đó)
but
/bʌt/
nhưng
Part 2. Grammar .
1.Giới thiệu một địa điểm nào đó trong trường.
That is the + school facility.
Example : That is the school library. (Đó là thư viện trường.)
2.Hỏi tính chất của một địa điểm nào đó trong trường.
Is the + school facility + adj?
UNIT 7
THAT’S YOUR SCHOOL.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần