CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 4 CV 2345
---------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------
UNIT 16
LET’S GO TO THE
BOOKSHOP .
I. VOCABULARY.
English
Pronunciation
Vietnamese
Sweet
/swi:t/
Kẹo
Chocolate
/'t∫ɔkəlit/
Sô cô la
Medicine
/'medsn; 'medisn/
Thuốc
Pharmacy
/'fɑ:məsi/
Hiệu thuốc
Bakery
/'beikəri/
Tiệm bánh mỳ
Swimming pool
/'swimiη pu:l/
Bể bơi
Bookshop
/'buk∫ɔp/
Cửa hàng sách
Sweet shop
/swi:t ∫ɒp/
Cửa hàng kẹo
Shopping
/'∫ɒpiŋ/
Mua sắm
Cinema
/'sinimə/
Rạp chiếu phim
Museum
/mju:'ziəm/
Bảo tàng
Stadium
/'steidiəm/
Sân vân động
Buy
/bai/
Mua
Film
/film/
Phim
Hungry
/'hʌηgri/
Đói
II. GRAMMAR.
1. Hãy đi đến …
Let’s go to the…
Great idea!/ Sorry, I’m busy.
Example:
Let’s go to the bookshop.
Great idea.
Let’s go to the shopping.
Sorry, I’m busy.
2. Tại sao bạn muốn đi đâu đó.
Why do you want to go to the …?
MS Thao
Page 1
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần