PHỤ LỤC 1
CÁC BÀI TẬP VỀ TÌM THIẾT DIỆN VÀ DIỆN TÍCH CỦA THIẾT DIỆN
TRONG CHƯƠNG II – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 11
Bài 1. Cho tứ diện đều cạnh a. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AC, BC; K là
một điểm trên cạnh BD sao cho KB = 2KD.
a)
Xác định thiết diện do mp(IJK) cắt tứ diện. Thiết diện là hình gì?
b)
Tính diện tích thiết diện. (ĐS:
2
5
51
144
TD
a
S
)
Bài 2. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tâm O. Mặt bên
SAB là tam giác đều và góc SAD = 90
0
. Gọi Dx là đường thẳng qua D và song
song với SC.
a)
Tìm
(
)
I
Dx
SAB
. Chứng minh AI // SB.
b)
Tìm thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mp(AIC). Tính diện tích thiết diện
(ĐS:
2
7
8
TD
a
S
)
Bài 3. Cho tứ diện đều cạnh a. Gọi I là trung điểm của AC, J là một điểm trên
cạnh AD sao cho AJ = 2JD, M là một điểm di động trong tam giác BCD sao cho
(MIJ) luôn song song với AB.
a)
Tìm tập hợp điểm M
b)
Xác định thiết diện do mp(MIJ) cắt tứ diện. Thiết diện là hình gì?
c)
Tính diện tích thiết diện (ĐS:
2
7
8
TD
a
S
)
Bài 4. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành tâm O có AC = a, BD =
b. Tam giác SBD là tam giác đều. I là một điểm di động trên đoạn AC. Một mặt
phẳng (P) đi qua I và song song với (SBD).
a)
Tìm thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mp(P).
b)
Tính diện tích thiết diện theo a, b và x = AI
(ĐS:
2
2
2
2
2
2
3
; 0
2
3
;
2
TD
b x
a
x
a
S
b
a
x
a
x
a
a
)
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần