UNIT 9. FESTIVALS AROUND THE WORLD
A. VOCABULARY
New words
Meaning
Picture
Example
Easter
/ i st
(r)/
ˈ ː
ə
(n.)
l
Ph c
ễ
ụ
Sinh
Easter is the most important
festival in the Christian
calendar.
L Ph c Sinh là d p l
quan
ễ
ụ
ị
ễ
tr
ng nh t theo l ch Thiên
ọ
ấ
ị
Chúa giáo.
religious
/r
l d
s/
ɪˈ ɪ
ʒə
(adj.)
mang tính
tôn giáo
Christmas in Vietnam is also
one of the four main annual
religious festivals.
Giáng Sinh
Vi
t Nam cũng
ở
ệ
là m t trong b n l
h i chính
ộ
ố
ễ ộ
th
ng niên mang tính tôn
ườ
giáo.
seasonal
/ si z
nl/
ˈ
ː
ə
(adj.)
thu c v
ộ
ề
mùa
Mid-autumn festival is
known as a seasonal festival
in Vietnam.
Trung thu đ
c bi
t đ n là
ượ
ế
ế
l
h i theo mùa c
a Vi
t
ễ ộ
ủ
ệ
Nam.
parade
/p
re d/
əˈ
ɪ
(n.)
cu c
ộ
di
u
ễ
hành
About 9,500 people took part
in the parade in Boston last
week.
Kho ng 9500 ng
i đã tham
ả
ườ
gia cu c di
u hành
Boston
ộ
ễ
ở
tu n tr
c.
ầ
ướ
feast
/fi st/
ː
(n.)
b a ti
c
ữ
ệ
Families and friends gather to
have a feast.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần