TOPIC 38: THE DAYS OF A WEEK
A.
VOCABULARY
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
Monday
/ˈmʌndeɪ/
Thứ hai
Tuesday
/ˈtuːzdeɪ/
Thứ ba
Wednesday
/ˈwenzdeɪ/
Thứ tư
Thursday
/ˈθɜːrzdeɪ/
Thứ năm
Friday
/ˈfraɪdeɪ/
Thứ sáu
Saturday
/ˈsætərdeɪ/
Thứ bảy
Sunday
/ˈsʌndeɪ/
Chủ nhật
Week
/wiːk/
Tuần
Day
/deɪ/
Ngày
B.
GRAMMAR
Câ
́
u tru
́
c 1: What day is it today?
Cách 1: It’s + ngày trong tuần + today
Cách 2: Today is + ngày trong tuần
Eg: What day is today?
It is Monday today.
Today is Monday.
Câ
́
u tru
́
c 2: What subjects do you have on + nga
̀
y trong tuâ
̀
n?
I have + môn học + on + ngày trong tuần
Eg: What do you have on Tuesday?
I have English and Maths on Tuesday
Câ
́
u tru
́
c 3: What do you do on + nga
̀
y trong tuâ
̀
n?
I + V (e/es) +……+ on + nga
̀
y trong tuâ
̀
n?
Eg: What do you do on Mondays?
I go to school on Mondays.
C.
EXERCICES
Ex 1: Unscramble the words
UDESTYA
_____________
HARSTYUD
_____________
YOMAND
_____________
TADASURY
_____________
IYDRAF
_____________
UNYDAS
_____________
NEADWESYD
_____________
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần