TOPIC 40: FESTIVALS
PART I: WORDS ( từ vựng)
NEW WORDS
Pronunciation
Vietnamese
meaning
TOPIC WORDS ( TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ)
Lunar New year
['lu:nə nju: 'jə:]
Tết Nguyên Đán
Women’s Day
['wumənsdei]
Ngày Phụ nữ
Children’s Day
[tʃildsdei]
Ngày thiếu nhi
Mother’s Day
['mʌðəsdei]
Ngày của mẹ
Father’s Day
['fɑ:ðəsdei]
Ngày của cha
Mid-Autumn
festival
[mid
'ɔ:təm
'festivəl]
Trung thu
Independence day
[,indi'pendəns'dei]
Tết độc lập
Halloween
[hælou'i:n]
Lễ hội Halloween
Teachers’ Day
['ti:t∫ə sdei]
Ngày nhà giáo
Christmas
['krisməs]
Giáng sinh
sticky rice
['stiki
rais]
Gạo nếp
lucky money
['lʌki 'mʌni]
Tiền mừng tuổi
decorate
['dekəreit]
Trang trí
relatives
['relətivs]
họ hàng
pagoda
[pə'goudə]
chùa
fireworks
['faiəwə:ks]
pháo hoa
Part II. Structures
1. What is your favourite festival?
My favourite festival is ………….
Or I have a chance to take part in ……………..
2. Hỏi thăm trước kì nghỉ lễ trong tiếng Anh giao tiếp:
Have a great Christmas, won't you!
Have a good one!
Happy Christmas to you!
Do anything exciting/ special over the holidays?
3. Hỏi thăm về kỳ nghỉ lễ trong tiếng Anh giao tiếp
• How was your day off?
• Did you have a good day yesterday?
• Did you get up to anything interesting?
4. Trả lời cho những lời thăm hỏi trong tiếng Anh giao tiếp
It was great, thanks
Wonderful thanks! What about you?
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần