Trang 1/17
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
TỔ: TOÁN
Mã đề thi: 132
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TOÁN 11
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD: .............................
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho dãy số
n
u
thỏa mãn
lim 4
5
n
n
u
. Giá trị của
lim
n
n
u
bằng
A.
1
.
B. 1.
C.
7
.
D. 3.
Câu 2: Công thức nào sau đây đúng ?
A.
cos
cos
cos
sin
sin
a
b
a
b
a
b
.
B.
cos
cos
cos
a
b
a
b
.
C.
cos
cos
cos
sin
sin
a
b
a
b
a
b
.
D.
cos
cos
cos
a
b
a
b
.
Câu 3: Giá trị của
1
lim
1
x
x
bằng
A.
0
.
B. 1.
C.
1
.
D. 2.
Câu 4: Cho
k
Z
. Nghiệm của phương trình
1
cos
2
x
là
A.
6
x
k
.
B.
3
x
k
.
C.
2
3
x
k
.
D.
2
6
x
k
.
Câu 5: Cho biết
lim
1
n
n
u
. Giá trị của
lim 2
3
n
n
u
bằng
A.
1
.
B. 3.
C.
.
D. 1.
Câu 6: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
14
.
B.
50
.
C.
6
.
D.
48
.
Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A.
sin
f
x
x
.
B.
cos
f
x
x
.
C.
cot
f
x
x
.
D.
tan
f
x
x
.
Câu 8: Cho dãy số
n
u
, biết
.
1
n
n
u
n
Số hạng đầu tiên của dãy số là ?
A.
0.
B.
2
.
3
C.
1
.
2
D.
1
.
2
Câu 9: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
1;10; 20;30
.
B.
1; 2; 4;8
.
C.
1;5;10;15
.
D.
1;3;5;7
.
Câu 10: Cho hình chóp
.
S ABCD
(xem hình vẽ bên dưới). Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC
và
SBD
là
Trang 2/17
A. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,
AB
CD
.
B. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,
AD
BC
.
C. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,
AC
BC
.
D. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,
AC
BD
.
Câu 11: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Giá trị đại diện của nhóm
2, 5; 3
là
A.
2, 9
.
B.
2, 7
.
C.
2, 75
.
D.
2,8
.
Câu 12: Giá trị của
1
lim
n
n
bằng
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
PHẦN II. (3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: Các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a)
sin
1
2 ,
2
x
x
k
k
Z
.
c)
tan
3
,
3
x
x
k
k
Z
.
b)
cos
0
2 ,
2
x
x
k
k
Z
.
d)
cot
1
2 ,
4
x
x
k
k
Z
.
Câu 2. Cho cấp số cộng
n
u
có
1
5
u
và
7
d
. Khi đó, các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a)
2
2
u
.
c) Số
849 là số hạng thứ 123 của cấp số cộng.
b)
2
1
2
7
S
u
u
.
d) Số
114
là tổng của 7 số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
Câu 3. Biết giới hạn
2025
5
10
lim
1
2
n
n
a
n
. Khi đó, các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a) Giá trị
a
nhỏ hơn 0.
b)
x
a
là trục đối xứng của parabol
2
(
) :
5
1
P
y
x
x
.
c) Phương trình lượng giác
sin x
a
vô nghiệm.
d) Cho cấp số cộng
n
u
với công sai
3
d
và
1
u
a
, thì
3
6
u
.
Trang 3/17
PHẦN III. (1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1: Bạn Lan thả quả bóng cao su từ độ cao
12 m
theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại
nảy lên theo phương thẳng đứng với độ cao bằng
2
3
độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi
được đến khi bóng dừng hẳn.
Câu 2: Biết
1
1
2024
2025
lim
2025
2024
n
n
n
a
b
(
,
a b
N
và
a
b
tối giản). Tính giá trị biểu thức
4090000
ab
.
PHẦN IV. (3 điểm) CÂU TỰ LUẬN. Thí sinh trả lời trên giấy làm bài tự luận, từ câu 1 đến câu 5.
Câu 1 (1 điểm) Cho hàm số:
2sin
1
y
x
a) Tìm tập xác định, tập giá trị và chu kì của hàm số ? (Câu a học sinh chỉ ghi đáp số)
b) Tìm tất cả các giá trị của
x
để
0
y
?
Câu 2 (0.5 điểm) Một học viện bóng đá điều tra về lứa tuổi của 100 học viên trẻ đăng kí đầu tiên để
tham gia khóa học mới và thu được bảng sau:
Nhóm tuổi
[8;9]
[10;11]
[12;13]
[14;15]
[16;17]
Số học viên
14
20
33
18
15
Tìm cở mẫu và số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Câu 3 (0.5 điểm) Biết
2
1
(
1)
lim
2025
1
x
x
b
x
c
x
(
,
).
b c
Tìm giá trị của biếu thức
.
T
b
c
Câu 4 (0.5 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,
N K
lần lượt là
trung điểm của
,
CD SB
. Chứng minh rằng:
AB
//
(
)
SCD
và
NK
//
(
)
SAD
.
Câu 5 (0.5 điểm) Vào đầu mỗi tháng, ông Nghĩa đều gửi vào ngân hàng số tiền cố định 40 triệu đồng
theo hình thức lãi kép với lãi suất
0,62%
/tháng. Tính số tiền ông Nghĩa có được sau hai tháng (kết
quả làm tròn đến hàng phần chục, tức là lấy một chữ số thập phân).
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 4/17
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
TỔ: TOÁN
Mã đề thi: 209
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TOÁN 11
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD: .............................
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Công thức nào sau đây đúng ?
A.
cos
cos
cos
sin
sin
a
b
a
b
a
b
.
B.
cos
cos
cos
a
b
a
b
.
C.
cos
cos
cos
sin
sin
a
b
a
b
a
b
.
D.
cos
cos
cos
a
b
a
b
.
Câu 2: Cho dãy số
n
u
, biết
.
1
n
n
u
n
Số hạng đầu tiên của dãy số là ?
A.
0.
B.
2
.
3
C.
1
.
2
D.
1
.
2
Câu 3: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
14
.
B.
50
.
C.
6
.
D.
48
.
Câu 4: Cho biết
lim
1
n
n
u
. Giá trị của
lim 2
3
n
n
u
bằng
A.
1
.
B. 3.
C.
.
D. 1.
Câu 5: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Giá trị đại diện của nhóm
2, 5; 3
là
A.
2, 75
.
B.
2,8
.
C.
2, 7
.
D.
2, 9
.
Câu 6: Cho dãy số
n
u
thỏa mãn
lim 4
5
n
n
u
. Giá trị của
lim
n
n
u
bằng
A. 3.
B.
1
.
C.
7
.
D. 1.
Câu 7: Cho
k
Z
. Nghiệm của phương trình
1
cos
2
x
là
A.
2
6
x
k
.
B.
2
3
x
k
.
C.
3
x
k
.
D.
6
x
k
.
Câu 8: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
1;10; 20;30
.
B.
1; 2; 4;8
.
C.
1;5;10;15
.
D.
1;3;5;7
.
Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A.
cot
f
x
x
.
B.
cos
f
x
x
.
C.
sin
f
x
x
.
D.
tan
f
x
x
.
Câu 10: Giá trị của
1
lim
1
x
x
bằng
A. 1.
B.
1
.
C.
0
.
D. 2.
Trang 5/17
Câu 11: Giá trị của
1
lim
n
n
bằng
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 12: Cho hình chóp
.
S ABCD
(xem hình vẽ bên dưới). Giao tuyến của
hai mặt phẳng
SAC
và
SBD
là
A. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,
AB
CD
.
B. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,
AD
BC
.
C. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,
AC
BC
.
D. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,
AC
BD
.
PHẦN II. (3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: Các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a)
sin
1
,
2
x
x
k
k
Z
.
c)
tan
3
2 ,
3
x
x
k
k
Z
.
b)
cos
0
,
2
x
x
k
k
Z
.
d)
cot
1
,
4
x
x
k
k
Z
.
Câu 2. Cho cấp số cộng
n
u
, gọi
n
S
là tổng
n
số hạng đầu tiên của nó. Biết
2
d
và
7
77
S
. Khi
đó, các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a)
1
7
2
6
77
2
u
d
.
c)
12
192
S
.
b)
1
5
u
.
d) Số hạng
11
25
u
.
Câu 3. Biết giới hạn
2024
2
10
lim
1
3
n
n
a
n
. Khi đó, các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a) Giá trị
a
nhỏ hơn 0.
b) Ba số
5
1
;
;
3
3
a
tạo thành một cấp số cộng với công sai bằng
2
.
c) Trên khoảng
;
phương trình lượng giác
sin x
a
có 1 nghiệm.
d) Cho cấp số nhân
n
u
với công bội
3
q
và
1
u
a
, thì
3
6
u
.
PHẦN III. (1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1: Bạn Đức thả quả bóng cao su từ độ cao
15m
theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại
nảy lên theo phương thẳng đứng với độ cao bằng
2
3
độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi
được đến khi bóng dừng hẳn.
Câu 2: Biết
1
1
2024
2025
lim
2025
2024
n
n
n
a
b
(
,
a b
N
và
a
b
tối giản). Tính giá trị biểu thức
4091000
ab
.
Trang 6/17
PHẦN IV. (3 điểm) CÂU TỰ LUẬN. Thí sinh trả lời trên giấy làm bài tự luận, từ câu 1 đến câu 5.
Câu 1 (1 điểm) Cho hàm số:
2cos
1
y
x
?
a) Tìm tập xác định, tập giá trị và chu kì của hàm số ? (Câu a học sinh chỉ ghi đáp số)
b) Tìm tất cả các giá trị của
x
để
0
y
?
Câu 2 (0.5 điểm) Nghiên cứu thời gian chạy 1 vòng sân trường
300 m
của các học sinh lớp 11A1
trường THPT Ngô Gia Tự được giáo viên bộ môn Thể dục ghi lại, có kết quả sau:
Thời gian
[40; 45)
[45;50)
[50;55)
[55;60)
[60;65)
Số học sinh
5
8
13
9
6
Tìm cở mẫu và số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Câu 3 (0.5 điểm) Biết
2
1
1
lim
2024
1
x
x
bx
c
x
(
,
).
b c
Tìm giá trị của biếu thức
.
T
b
c
Câu 4 (0.5 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,
N K
lần lượt là
trung điểm của
,
CD SB
. Chứng minh rằng:
AD
//
(
)
SBC
và
NK
//
(
)
SAD
.
Câu 5 (0.5 điểm) Vào đầu mỗi tháng, ông Bình đều gửi vào ngân hàng số tiền cố định 50 triệu đồng
theo hình thức lãi kép với lãi suất
0,52%
/tháng. Tính số tiền ông Bình có được sau hai tháng (kết quả
làm tròn đến hàng phần chục, tức là lấy một chữ số thập phân).
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 7/17
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
TỔ: TOÁN
Mã đề thi: 357
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TOÁN 11
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD: .............................
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho biết
lim
1
n
n
u
. Giá trị của
lim 2
3
n
n
u
bằng
A.
.
B. 1.
C.
1
.
D. 3.
Câu 2: Công thức nào sau đây đúng ?
A.
cos
cos
cos
a
b
a
b
.
B.
cos
cos
cos
sin
sin
a
b
a
b
a
b
.
C.
cos
cos
cos
a
b
a
b
.
D.
cos
cos
cos
sin
sin
a
b
a
b
a
b
.
Câu 3: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
14
.
B.
48
.
C.
50
.
D.
6
.
Câu 4: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Giá trị đại diện của nhóm
2, 5; 3
là
A.
2, 9
.
B.
2,8
.
C.
2, 7
.
D.
2, 75
.
Câu 5: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
1;3;5;7
.
B.
1;10; 20;30
.
C.
1;5;10;15
.
D.
1; 2; 4;8
.
Câu 6: Cho
k
Z
. Nghiệm của phương trình
1
cos
2
x
là
A.
2
6
x
k
.
B.
2
3
x
k
.
C.
3
x
k
.
D.
6
x
k
.
Câu 7: Cho hình chóp
.
S ABCD
(xem hình vẽ bên dưới). Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC
và
SBD
là
A. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,
AC
BC
.
B. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,
AC
BD
.
C. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,
AB
CD
.
D. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,
AD
BC
.
Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A.
cot
f
x
x
.
B.
tan
f
x
x
.
C.
sin
f
x
x
.
D.
cos
f
x
x
.
Trang 8/17
Câu 9: Giá trị của
1
lim
1
x
x
bằng
A. 1.
B.
1
.
C.
0
.
D. 2.
Câu 10: Cho dãy số
n
u
, biết
.
1
n
n
u
n
Số hạng đầu tiên của dãy số là ?
A.
1
.
2
B.
2
.
3
C.
0.
D.
1
.
2
Câu 11: Cho dãy số
n
u
thỏa mãn
lim 4
5
n
n
u
. Giá trị của
lim
n
n
u
bằng
A. 1.
B.
1
.
C.
7
.
D. 3.
Câu 12: Giá trị của
1
lim
n
n
bằng
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
PHẦN II. (3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho cấp số cộng
n
u
có
1
5
u
và
7
d
. Khi đó, các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a)
2
2
u
.
c) Số
849 là số hạng thứ 123 của cấp số cộng.
b)
2
1
2
7
S
u
u
.
d) Số
114
là tổng của 7 số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
Câu 2: Các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a)
sin
1
2 ,
2
x
x
k
k
Z
c)
tan
3
,
3
x
x
k
k
Z
b)
cos
0
2 ,
2
x
x
k
k
Z
d)
cot
1
2 ,
4
x
x
k
k
Z
Câu 3. Biết giới hạn
2025
5
10
lim
1
2
n
n
a
n
. Khi đó, các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a) Phương trình lượng giác
sin x
a
vô nghiệm
b) Cho cấp số cộng
n
u
với công sai
3
d
và
1
u
a
, thì
3
6
u
c) Giá trị
a
nhỏ hơn 0.
d)
x
a
là trục đối xứng của parabol
2
(
) :
5
1
P
y
x
x
PHẦN III. (1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1: Bạn Mai thả quả bóng cao su từ độ cao
24m
theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại
nảy lên theo phương thẳng đứng với độ cao bằng
2
3
độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi
được đến khi bóng dừng hẳn.
Câu 2: Biết
1
1
2024
2025
lim
2025
2024
n
n
n
a
b
(
,
a b
N
và
a
b
tối giản). Tính giá trị biểu thức
4090100
ab
.
Trang 9/17
PHẦN IV. (3 điểm) CÂU TỰ LUẬN. Thí sinh trả lời trên giấy làm bài tự luận, từ câu 1 đến câu 5.
Câu 1 (1 điểm) Cho hàm số:
2sin
1
y
x
a) Tìm tập xác định, tập giá trị và chu kì của hàm số ? (Câu a học sinh chỉ ghi đáp số)
b) Tìm tất cả các giá trị của
x
để
0
y
?
Câu 2 (0.5 điểm) Một học viện bóng đá điều tra về lứa tuổi của 100 học viên trẻ đăng kí đầu tiên để
tham gia khóa học mới và thu được bảng sau:
Nhóm tuổi
[8;9]
[10;11]
[12;13]
[14;15]
[16;17]
Số học viên
14
20
33
18
15
Tìm cở mẫu và số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Câu 3 (0.5 điểm) Biết
2
1
(
1)
lim
2025
1
x
x
b
x
c
x
(
,
).
b c
Tìm giá trị của biếu thức
.
T
b
c
Câu 4 (0.5 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,
N K
lần lượt là
trung điểm của
,
CD SB
. Chứng minh rằng:
AB
//
(
)
SCD
và
NK
//
(
)
SAD
.
Câu 5 (0.5 điểm) Vào đầu mỗi tháng, ông Nghĩa đều gửi vào ngân hàng số tiền cố định 40 triệu đồng
theo hình thức lãi kép với lãi suất
0,62%
/tháng. Tính số tiền ông Nghĩa có được sau hai tháng (kết
quả làm tròn đến hàng phần chục, tức là lấy một chữ số thập phân).
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 10/17
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
TỔ: TOÁN
Mã đề thi: 485
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TOÁN 11
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD: .............................
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho
k
Z
. Nghiệm của phương trình
1
cos
2
x
là
A.
2
6
x
k
.
B.
3
x
k
.
C.
2
3
x
k
.
D.
6
x
k
.
Câu 2: Cho hình chóp
.
S ABCD
(xem hình vẽ bên dưới). Giao tuyến của
hai mặt phẳng
SAC
và
SBD
là
A. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,
AC
BC
.
B. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,
AD
BC
.
C. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,
AC
BD
.
D. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,
AB
CD
.
Câu 3: Cho dãy số
n
u
thỏa mãn
lim 4
5
n
n
u
. Giá trị của
lim
n
n
u
bằng
A.
1
.
B. 1.
C.
7
.
D. 3.
Câu 4: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Giá trị đại diện của nhóm
2, 5; 3
là
A.
2,8
.
B.
2, 9
.
C.
2, 7
.
D.
2, 75
.
Câu 5: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
48
.
B.
50
.
C.
6
.
D.
14
.
Câu 6: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
1;3;5;7
.
B.
1;10; 20;30
.
C.
1;5;10;15
.
D.
1; 2; 4;8
.
Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A.
cot
f
x
x
.
B.
tan
f
x
x
.
C.
sin
f
x
x
.
D.
cos
f
x
x
.
Câu 8: Giá trị của
1
lim
1
x
x
bằng
A. 1.
B.
1
.
C. 2.
D.
0
.
Trang 11/17
Câu 9: Cho dãy số
n
u
, biết
.
1
n
n
u
n
Số hạng đầu tiên của dãy số là ?
A.
1
.
2
B.
2
.
3
C.
0.
D.
1
.
2
Câu 10: Cho biết
lim
1
n
n
u
. Giá trị của
lim 2
3
n
n
u
bằng
A.
1
.
B. 3.
C.
.
D. 1.
Câu 11: Giá trị của
1
lim
n
n
bằng
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
Câu 12: Công thức nào sau đây đúng ?
A.
cos
cos
cos
sin
sin
a
b
a
b
a
b
.
B.
cos
cos
cos
a
b
a
b
.
C.
cos
cos
cos
sin
sin
a
b
a
b
a
b
.
D.
cos
cos
cos
a
b
a
b
.
PHẦN II. (3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho cấp số cộng
n
u
, gọi
n
S
là tổng
n
số hạng đầu tiên của nó. Biết
2
d
và
7
77
S
. Khi
đó, các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a)
1
7
2
6
77
2
u
d
.
c)
1
5
u
.
b)
12
192
S
.
d) Số hạng
11
25
u
.
Câu 2: Các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a)
sin
1
,
2
x
x
k
k
Z
.
c)
tan
3
2 ,
3
x
x
k
k
Z
.
b)
cos
0
,
2
x
x
k
k
Z
.
d)
cot
1
,
4
x
x
k
k
Z
.
Câu 3. Biết giới hạn
2024
2
10
lim
1
3
n
n
a
n
. Khi đó, các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a) Giá trị
a
nhỏ hơn 0.
b) Cho cấp số nhân
n
u
với công bội
3
q
và
1
u
a
, thì
3
6
u
.
c) Trên khoảng
;
phương trình lượng giác
sin x
a
có 1 nghiệm.
d) Ba số
5
1
;
;
3
3
a
tạo thành một cấp số cộng với công sai bằng
2
.
PHẦN III. (1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1: Bạn Hùng thả quả bóng cao su từ độ cao
30m
theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó
lại nảy lên theo phương thẳng đứng với độ cao bằng
2
3
độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng
đi được đến khi bóng dừng hẳn.
Trang 12/17
Câu 2: Biết
1
1
2024
2025
lim
2025
2024
n
n
n
a
b
(
,
a b
N
và
a
b
tối giản). Tính giá trị biểu thức
4091200
ab
.
PHẦN IV. (3 điểm) CÂU TỰ LUẬN. Thí sinh trả lời trên giấy làm bài tự luận, từ câu 1 đến câu 5.
Câu 1 (1 điểm) Cho hàm số:
2cos
1
y
x
?
a) Tìm tập xác định, tập giá trị và chu kì của hàm số ? (Câu a học sinh chỉ ghi đáp số)
b) Tìm tất cả các giá trị của
x
để
0
y
?
Câu 2 (0.5 điểm) Nghiên cứu thời gian chạy 1 vòng sân trường
300 m
của các học sinh lớp 11A1
trường THPT Ngô Gia Tự được giáo viên bộ môn Thể dục ghi lại, có kết quả sau:
Thời gian
[40; 45)
[45;50)
[50;55)
[55;60)
[60;65)
Số học sinh
5
8
13
9
6
Tìm cở mẫu và số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Câu 3 (0.5 điểm) Biết
2
1
1
lim
2024
1
x
x
bx
c
x
(
,
).
b c
Tìm giá trị của biếu thức
.
T
b
c
Câu 4 (0.5 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,
N K
lần lượt là
trung điểm của
,
CD SB
. Chứng minh rằng:
AD
//
(
)
SBC
và
NK
//
(
)
SAD
.
Câu 5 (0.5 điểm) Vào đầu mỗi tháng, ông Bình đều gửi vào ngân hàng số tiền cố định 50 triệu đồng
theo hình thức lãi kép với lãi suất
0,52%
/tháng. Tính số tiền ông Bình có được sau hai tháng (kết quả
làm tròn đến hàng phần chục, tức là lấy một chữ số thập phân).
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 13/17
ĐÁP ÁN
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
MÃ ĐỀ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
132
B
C
A
C
A
B
B
D
D
D
C
A
209
C
C
B
A
A
D
B
D
B
C
A
D
357
C
D
C
D
A
B
B
D
C
A
A
B
485
C
C
B
D
B
A
D
D
A
A
B
C
PHẦN II. (3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
MÃ ĐỀ
1a
1b
1c
1d
2a
2b
2c
2d
3a
3b
3c
3d
132
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
Đ
Đ
S
209
S
Đ
S
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
Đ
357
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
Đ
485
Đ
Đ
Đ
Đ
S
Đ
S
Đ
Đ
Đ
S
S
PHẦN III. (1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
MÃ ĐỀ
Câu 1
Câu 2
132
60
6576
209
75
5576
357
120
6476
485
150
5376
PHẦN IV. (3 điểm) CÂU TỰ LUẬN.
ĐỀ
132 & 357
Câu 1 (1 điểm) Cho hàm số:
2sin
1
y
x
a) Tìm tập xác định, tập giá trị và chu kì của hàm số ? (Câu a học sinh chỉ ghi đáp số)
b) Tìm tất cả các giá trị của
x
để
0
y
?
Câu
Đáp án
Điểm
1a
Tập xác định:
; Tập giá trị:
1;3
; Chu kì:
2
Đúng 1 ý: 0,25đ; Đúng cả 3 ý: 0,5đ
0,5đ
1b
1
0
sin
2
y
x
0,25đ
.2
6
7
.2
6
x
k
k
Z
x
k
0,25đ
Trang 14/17
Câu 2 (0.5 điểm) Một học viện bóng đá điều tra về lứa tuổi của 100 học viên trẻ đăng kí đầu tiên để
tham gia khóa học mới và thu được bảng sau:
Nhóm tuổi
[8;9]
[10;11]
[12;13]
[14;15]
[16;17]
Số học viên
14
20
33
18
15
Tìm cở mẫu và số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Câu
Đáp án
Điểm
2
Cở mẫu 100
0,25đ
Lập lại bảng số liệu và tính
.
e
M
(0,25đ)
Nhóm
tuổi
7, 5;9, 5
9, 5;11, 5
11,5;13,5
13, 5;15, 5
15, 5;17, 5
Số học
viên
14
20
33
18
15
Vì
5
3 :
50
11,5;13,
2
e
n
M
50
14
20
50
14
20
11,5
2
11,5
2
12,5
33
33
e
M
Lưu ý: Học sinh tính
50
14
20
12
1
12,5.
33
e
M
vẫn cho đủ điểm.
0,25đ
Câu 3 (0.5 điểm) Biết
2
1
(
1)
lim
2025
1
x
x
b
x
c
x
(
,
).
b c
Tìm giá trị của biếu thức
.
T
b
c
Câu
Đáp án
Điểm
3
Theo giả thuyết:
2
1
1
1
(
1)
(
1)(
)
lim
lim
lim(
)
1
2025
2024
1
1
x
x
x
x
b
x
c
x
x
m
x
m
m
m
x
x
Khi đó:
2
(
1)
(
1)(
2024)
x
b
x
c
x
x
2
2
(
1)
2023
2024
x
b
x
c
x
x
1
2023
2024
2024
2024
b
b
c
c
Vậy
0
T
b
c
.
0,25đ
0,25đ
Lưu ý:
1. Vì
2
1
(
1)
lim
2025
1
x
x
b
x
c
x
, giới hạn dạng vô định
0
0
; từ đó xác định
1
x
là 1 nghiệm của pt
2
(
1)
0
x
b
x
c
; từ đó thay
1
x
được:
0
b
c
.
Cho đủ 0.5 điểm
2. Học sinh chỉ thay
1
x
vào
2
(
1)
0
x
b
x
c
;
từ đó được:
0
b
c
. Cho 0.25 điểm
Trang 15/17
Câu 4 (0.5 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình
hành. Gọi
,
N K
lần lượt là trung điểm của
,
CD SB
. Chứng minh rằng:
AB
//
(
)
SCD
và
NK
//
(
)
SAD
.
Câu
Đáp án
Điểm
4
Ta có
AB
//
CD
, với
CD
(
)
SCD
. Suy ra
AB
//
(
)
SCD
0,25đ
Gọi
M
là trung điểm của
AB
. Chứng minh được:
(
)
MNK
//
(
)
SAD
Mà
(
)
NK
MNK
NK
//
(
)
SAD
.
Lưu ý: Học sinh có thể dựa vào
(
)
HNK
//
(
)
SAD
hoặc chứng minh
NK
song
song với đường trung tuyến kẻ từ
D
của tam giác
SAD
cũng cho điểm tối đa.
0,25đ
Câu 5 (0.5 điểm) Vào đầu mỗi tháng, ông Nghĩa đều gửi vào ngân hàng số tiền cố định 40 triệu đồng
theo hình thức lãi kép với lãi suất
0,62%
/tháng. Tính số tiền gốc và lãi của ông Nghĩa có được sau
khi gửi được hai tháng (kết quả làm tròn đến hàng phần chục, tức là lấy một chữ số thập phân).
Câu
Đáp án
Điểm
5
+ Số tiền ông Nghĩa có được sau tháng thứ nhất là:
1
40
40.0, 62%
T
.
+ Số tiền ông Nghĩa có được sau tháng thứ hai là:
2
1
1
.0, 62% 40
40.0, 62%
T
T
T
80, 7
(triệu đồng)
Lưu ý: HS có thể trả lời
2
2
40 1
0,62%
40 1
0,62%
T
.
0,25đ
0,25đ
Lưu ý: HS giải các cách khác cũng cho điểm tối đa.
ĐỀ
209 & 485
Câu 1 (1 điểm) Cho hàm số:
2cos
1
y
x
?
a) Tìm tập xác định, tập giá trị và chu kì của hàm số: ? (Câu a học sinh chỉ ghi đáp số)
b) Tìm tất cả các giá trị của
x
để
0
y
?
Câu
Đáp án
Điểm
1a
Tập xác định:
; Tập giá trị:
3;1
; Chu kì:
2
Đúng 1 ý: 0,25đ; Đúng cả 3 ý: 0,5đ
0,5đ
1b
1
0
2cos
1
0
cos
2
y
x
x
0,25đ
.2
3
.2
3
x
k
k
Z
x
k
0,25đ
Trang 16/17
Câu 2 (0.5 điểm) Nghiên cứu thời gian chạy 1 vòng sân trường
300 m
của các học sinh lớp 11A1
trường THPT Ngô Gia Tự được giáo viên bộ môn Thể dục ghi lại, có kết quả sau:
Thời gian
[40; 45)
[45;50)
[50;55)
[55;60)
[60;65)
Số học sinh
5
8
13
9
6
Tìm cở mẫu và số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Lời giải
Câu
Đáp án
Điểm
2
Cở mẫu 41
0,25đ
Vì
20,5
2
n
41
5
8
2
50;55
50
.5
5
8
3
2,8
1
:
3
e
e
M
M
Học sinh quy tròn
52,9
vẫn cho điểm tối đa.
0,25đ
Câu 3 (0.5 điểm) Biết
2
1
1
lim
2024
1
x
x
bx
c
x
(
,
).
b c
Tìm giá trị của biếu thức
.
T
b
c
Câu
Đáp án
Điểm
3
Theo giả thuyết:
2
1
1
1
1
(
1)(
)
lim
lim
lim(
)
1
2024
2023
1
1
x
x
x
x
bx
c
x
x
m
x
m
m
m
x
x
Khi đó:
2
1
(
1)(
2023)
x
bx
c
x
x
2
2
1
2022
2023
x
bx
c
x
x
2022
2022
1
2023
2022
b
b
c
c
Vậy
0
T
b
c
.
0,25đ
0,25đ
Lưu ý:
1. Vì
2
1
1
lim
2024
1
x
x
bx
c
x
, giới hạn dạng vô định
0
0
; từ đó xác định
1
x
là
1 nghiệm của pt
2
1
0
x
bx
c
; từ đó thay
1
x
được:
0
b
c
.
Cho đủ 0.5 điểm
2. Học sinh chỉ thay
1
x
vào
2
1
0
x
bx
c
;
từ đó được:
0
b
c
. Cho 0.25 điểm
Trang 17/17
Câu 4 (0.5 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình
hành. Gọi
,
N K
lần lượt là trung điểm của
,
CD SB
. Chứng minh rằng:
AD
//
(
)
SBC
và
NK
//
(
)
SAD
.
Câu
Đáp án
Điểm
4
Do
AD
//
BC
, với
BC
(
)
SBC
. Suy ra
AD
//
(
)
SBC
0,25đ
Gọi
M
là trung điểm của
AB
. Chứng minh được:
(
)
MNK
//
(
)
SAD
Mà
(
)
NK
MNK
NK
//
(
)
SAD
.
Lưu ý: HS có thể dựa vào
(
)
HNK
//
(
)
SAD
hoặc chứng minh
NK
song song
với đường trung tuyến kẻ từ
D
của tam giác
SAD
cũng cho điểm tối đa.
0,25đ
Câu 5 (0.5 điểm) Vào đầu mỗi tháng, ông Bình đều gửi vào ngân hàng số tiền cố định 50 triệu đồng
theo hình thức lãi kép với lãi suất
0,52%
/tháng. Tính số tiền gốc và lãi của ông Bình có được sau khi
gửi được hai tháng (kết quả làm tròn đến hàng phần chục, tức là lấy một chữ số thập phân).
Câu
Đáp án
Điểm
5
+ Số tiền ông Nghĩa có được sau tháng thứ nhất là:
1
50
50.0,52%
T
.
+ Số tiền ông Nghĩa có được sau tháng thứ hai là:
2
1
1
.0,52% 50
50.0,52%
T
T
T
100, 78
(triệu đồng).
Lưu ý: HS có thể trả lời
2
2
50 1
0,52%
50 1
0,52%
T
.
0,25đ
0,25đ
Lưu ý: HS giải các cách khác cũng cho điểm tối đa.