Week: 22-23 | Date of planning: 15/02/2022 | ||
Period: 65-68 | Date of teaching: 22/02/2022 | ||
Revision for Unit 8. TOURISM | |||
Practice test for Unit 8. TOURISM | |||
AVOCABULARY
New words | Meaning | Picture | Example |
accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/ (n) | chỗ ở |
| It ishard to find good accommodation during holiday season. Rất khó để tìm chỗ ở tốt trong mùa du lịch. |
affordable /əˈfɔːdəbl/ (adj) | có thể chi trả, giá cả phả chăng |
| This company charges an affordable price for its new product. Công ty này đưa ra giá cả phải chăng cho sản phẩm mới. |
cruise /kruːz/ (n) | cuộc đi chơi biển |
| I hope to go on a cruise around the world. Tôi hi vọng có thể có chuyến đi trên biển vòng quanh thế giới. |
destiantion /ˌdestɪˈneɪʃn/ (n) | điểm đến |
| What is our next destination? Đâu là điểm đến tiếp theo của chúng ta? |
excursion /ɪkˈskɜːʃn/ (n)
| chuyến đi ngắn |
| They will go on an excursion to Hawaii. Họ sẽ đi một chuyến đi ngắn đến Hawaii. |
expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ (n) | chuyến hành trình |
| We are planning an expedition to the Amazon forest. Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến hành trình tới rừng Amazon. |
make up one’s mind /meɪk ʌp wʌnz maɪnd/ | quyết định |
| Have you made up your mind about your future career? Bạn đã có quyết định cho nghề nghiệp tương lai chưa? |
narrow down /ˈnærəʊ dəʊn/ | cắt giảm xuống |
| They narrowed down the list to four contestants. Họ đã cắt danh sách xuống còn 4 thí sinh. |
resort /rɪˈzɔːt/ (n) | khu nghĩ dưỡng |
| It is the most famous mountain resort in Japan. Đây là khu nghĩ dưỡng trên núi nổi tiếng nhất Nhật Bản. |
safari /səˈfɑːri/ (n) | cuộc đi săn, cuộc hành trình |
| Jim has just come home from a long safari. Jim vừa mới trở về nhà từ một chuyến hành trình dài. |
sightseeing /ˈsaɪtsiːɪŋ/ (v) | ngắm cảnh |
| My friend took me on a sightseeing tour of the city. Bạn tôi dẫn tôi đi một chuyến tham quan thành phố. |
souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ (n) | quà lưu niệm |
| I bought this bracelet in a souvenir shop in China. Tôi mua chiếc vòng tay này ở một quầy lưu niệm ở Trung Quốc. |
touchdown /ˈtʌtʃdaʊn/ (n) | hạ cánh |
| The plane had a smooth touchdown. Máy bay đã hạ cánh nhẹ nhàng. |
tour guide /tʊə(r) gaɪd/ | hướng dẫn viên du lịch |
| We rarely hire a tour guide when we go sightseeing. Chúng tôi hiếm khi thuê hướng dẫn viên du lịch khi chúng tôi đi tham quan. |
BGRAMMAR: CÁCH DÙNG KHÁC CỦA MẠO TỪ (ARTICLES: OTHER UES)
I MẠO TỪ KHÔNG XÁC ĐỊNH A/AN
Cách dùng | Ví dụ |
“a/an” dùng trước danh từ đếm được số ít, để chỉ người/vậtđượcđề cậpđếnlầnđầu, người nghe không biết chính xác hoặc chưa từng biết về người/vật đó. | I saw a boy in the street. →người nghe chưa biết cụ thể là cậu bé nào, cậu bé chưa được đề cập tới trước đó |
“a/an” dùng trước danh từ đếm được số ít, để chỉ người/vật nói chung, có tính khái quát, nêu 1 thành viên bất kỳ của 1 loại. | An owl can see in the dark = Owls can see in the dark.(bất kỳ con cú nào/hầu hết các con cú nói chung đều có thể nhìn trong bóng tối). |
II MẠO TỪ XÁC ĐỊNH THE
Mạo từ xác định “the” được dùng cho tất cả các danh từ:danh từ đếm được số ít, danh từ đếm được số nhiều, và danh từ không đếm được. Ví dụ:The boy, the boys, the food...
Cách dùng | Ví dụ |
“the” được dùng trước danh từ chỉ người/vật đã xác định cụ thể hoặc đã được đề cập tới trước đó - người nghe hiểu người nói vềngười/vật nào. | - Did you lock the car? (cả người nói, người nghe đều biết về chiếc xe hơi này: xe của bạn/xecủa chúng ta). |
“the” được dùng để nói đến 1 vật cụ thể, 1 nhóm người/ vật cụ thể. | - The cars in this parking lot belong to people who work here. (nhũng chiếc xe cụ thể trong bãi đỗ này) - The sugar on the table is from Cuba. (Cụ thể là đường ở trên bàn.) |
“the” dùng trước danh từ chỉ vật là duy nhất, vật gì đó chỉ có một trong môi trường quanh ta: the earth, the sun, the moon, the world, the equator, the Prime Minister, the capital, the universe, the environment... | -The earth goes around the Sun, and the moon goes around the earth. - Madrid is the capital of Spain. |
“the” được dùng đề ám chì tới thế giới xung quanh ta hoặc những thử tất cả chúng ta đều đã biét. | -We had a sightseeing tour around the city.(thành phố) -Life would be quieter without the telephone. (máy móc) |
“the” đứng trước tên các quốc gia có từ “Republic, State, Kingdom, Union” hoặc tên các quốc gia ở số nhiều. | The United States, the Philippines, the United Kingdom, the Dominican Republic, the Netherlands... |