Bài bổ trợ Global Success 10 cho GV

Bài bổ trợ Global Success 10 cho GV

TÀI LIỆU BỔ TRỢ BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO (TEACHER’S FILE)

Môn: Tiếng Anh

1. Anh THCS: https://www.facebook.com/groups/tienganhthcschat 

2. Anh tiểu học: https://www.facebook.com/groups/nhomtienganhtieuhoc

Spinning

Đang tải tài liệu...


0 Bạn hãy đăng nhập để đánh giá cho tài liệu này

Bài bổ trợ Global Success 10 cho GV Bài bổ trợ Global Success 10 cho GV <p>Bài bổ trợ Global Success 10 cho GV</p><p>TÀI LIỆU BỔ TRỢ BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO (TEACHER’S FILE)</p><p>Môn: Tiếng Anh</p><p><span style="background-color:rgb(0,132,255);color:rgb(255,255,255);">1. Anh THCS: </span><a href="https://www.facebook.com/groups/tienganhthcschat"><span style="background-color:rgb(0,132,255);color:rgb(255,255,255);"><u>https://www.facebook.com/groups/tienganhthcschat</u></span></a><span style="background-color:rgb(0,132,255);color:rgb(255,255,255);">&nbsp;</span></p><p><span style="background-color:rgb(0,132,255);color:rgb(255,255,255);">2. Anh tiểu học: </span><a href="https://www.facebook.com/groups/nhomtienganhtieuhoc"><span style="background-color:rgb(0,132,255);color:rgb(255,255,255);"><u>https://www.facebook.com/groups/nhomtienganhtieuhoc</u></span></a></p>
0
  • 5 - Rất hữu ích 0

  • 4 - Tốt 0

  • 3 - Trung bình 0

  • 2 - Tạm chấp nhận 0

  • 1 - Không hữu ích 0

Mô tả

        

TÀI LIỆU BỔ TRỢ BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO (TEACHER’S FILE)

TIẾNG ANH 10*KẾT NỐI TRI THỨC GLOBAL SUCCESS*HAY NHẤT 

 

UNIT 1: FAMILY LIFE

  1. New words     
  2. breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n)người trụ cột gia đình                      
  3. chore /tʃɔː(r)/ (n)        việc nhà, việc lặt vặt               
  4. collaborate /kəˈlæbəreɪt/ (v)  cộng tác                       
  5. consider /kənˈsɪdər/ (v)         xem xét, cân nhắc                   
  6. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v)    đóng góp                     
  7. divorce/dɪˈvɔːrs/ (v)   ly dị                 
  8. divide/dɪˈvaɪd/ (v)      chia, tách          
  9. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích
  10. breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n): người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình
  11. chore /tʃɔː(r)/ (n): công việc vặt trong nhà, việc nhà
  12. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp
  13. critical /ˈkrɪtɪkl/ (a): hay phê phán, chỉ trích; khó tính
  14. enormous /ɪˈnɔːməs/ (a): to lớn, khổng lồ
  15. equally shared parenting /ˈiːkwəli - ʃeə(r)d - ˈpeərəntɪŋ/ (np): chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái
  16. extended family /ɪkˈstendɪd - ˈfæməli/ (np): gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống
  17. (household) finances /ˈhaʊshəʊld - ˈfaɪnæns / (np): tài chính, tiền nong (của gia đình)
  18. financial burden /faɪˈnænʃl - ˈbɜːdn/ (np): gánh nặng về tài chính, tiền bạc
  19. gender convergence / ˈdʒendə(r) - kənˈvɜːdʒəns/(np): các giới tính trở nên có nhiều điểm chung
  20. grocery /ˈɡrəʊsəri/ (n): thực phẩm và tạp hóa
  21. heavy lifting /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ (np): mang vác nặng
  22. homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ (n): người nội trợ
  23. iron /ˈaɪən/ (v): là/ ủi (quần áo)
  24. laundry /ˈlɔːndri/ (n): quần áo, đồ giặt là/ ủi
  25. lay ( the table for meals) /leɪ/ : dọn cơm
  26. nuclear family /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ (np): gia đình nhỏ chỉ gồm có bố mẹ và con cái chung sống
  27. nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ (v): nuôi dưỡng
  28. responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): trách nhiệm

 

B. GRAMMAR

I. PRESENT SIMPLE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)

1. Cấu trúc (Form)

Affirmative (Khẳng định)

Negative (Phủ định)

Interrogative (Nghi vấn)

S + V (s/es) + (O).

S + do/does + not + V (bare- inf) + (O).

Do/ Does + S + V (bare-inf) + (O)?

She does the housework every day.

She doesn’t do the housework every day.

Does she do the housework every day?

2. Cách dùng (Use)

- Diễn tả thói quen hoặc hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại (habits or regular actions)

     E.g: We visit our grandparents every Sunday. (Chúng tôi thường đến thăm ông bà vào mỗi ngày chủ nhật.)

- Diễn tả các tình huống/ sự việc mang tính chất lâu dài, bền vững (permanent situations)

     E.g: I come from Hanoi City.

- Diễn tả chân lý/ sự thật hiển nhiên (general truths and facts)

     E.g: Broken bones in adults don’t heal as fast as they do in children. (Xương bị gãy ở người lớn lâu lành hơn ở trẻ em.)

- Diễn tả lịch trình, thời gian biểu mang ý nghĩa tương lai (timetables: future sense)

     E.g: The train arrives at 7 o’clock. (Tàu hỏa đến lúc 7 giờ đúng.)

- Diễn tả tình trạng, cảm xúc, suy nghĩ tại thời điểm hiện tại. Cách dùng này thường được dùng với 

Tài liệu cùng danh mục Anh Văn