ENGLISH 7
UNIT 2: HEALTH
A. TỪ VỰNG:
1. allergy (n) / 'æl
ə
d
ʒ
i /: dị ứng
2. calorie(n) / 'kæl
ə
ri /: calo
3. compound (n) / 'k
ɒ
mpa
ʊ
nd /: ghép, phức
4. concentrate(v) /'k
ɒ
ns
ə
ntre
ɪ
t /: tập trung
5. conjunction (n) /k
ə
n'd
ʒʌ
ŋk
ʃə
n/: liên từ
6. coordinate (v) / k
əʊˈɔː
d
ɪ
ne
ɪ
t /: kết hợp
7. cough (n) / k
ɒ
f /: ho
8. depression (n) / d
ɪˈ
pre
ʃə
n /: chán nản, buồn rầu
9. diet (adj) / 'da
ɪə
t /: ăn kiêng
10. essential (n) /
ɪˈ
sen
ʃə
l /: cần thiết
11. expert (n) / 'eksp
ɜː
t /: chuyên gia
12. independent (v) / '
ɪ
nd
ɪˈ
pend
ə
nt /: độc lập, không phụ thuộc
13. itchy (adj) / '
ɪ
t
ʃ
i /: ngứa, gây ngứa
14. junk food (n) / d
ʒʌ
ŋk fu:d /: đồ ăn nhanh, quà vặt
15. myth (n) / m
ɪ
θ /: việc hoang đường
16. obesity (adj) /
əʊˈ
bi:s
ɪ
ti /: béo phì
17. pay attention / pe
ɪ
ə
'ten
ʃə
n /: chú ý, lưu ý đến
18. put on weight (n) / p
ʊ
t
ɒ
n we
ɪ
t /: lên cân
19. sickness (n) / 's
ɪ
kn
ə
s /: đau yếu, ốm yếu
20. spot (n) /sp
ɒ
t /: mụn nhọt
21. stay in shape / ste
ɪ
ɪ
n
ʃ
e
ɪ
p /: giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh
22. sunburn (n) / 's
ʌ
nb
ɜː
n /: cháy nắng
23. triathlon (n) / tra
ɪˈ
æθl
ɒ
n /: cuộc thi thể thao ba môn phối hợp
24. vegetarian (n) /,ved
ʒ
i’te
ə
ri
ə
n /: người ăn chay
B. LÝ THUYẾT:
I. IMPERATIVE WITH MORE AND LESS
(MỆNH LỆNH CÁCH VỚI “MORE” VÀ “LESS”)
1. Mệnh lệnh cách là gì?
Là câu có tính chất sai khiến, được dùng khi chúng ta muốn yêu cầu, ra lệnh, hướng dẫn
hay gợi ý cho người khác làm một việc gì đó.
Được hình thành bắt đầu bằng một động từ nguyên thể không có “to”.
Ví dụ: Stand up! (Đứng lên.)
Come here! (Lại đây)
1
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần