Class:7A1 Name: ………………………………………………….. Date: ……………………………… |
WORKSHEET WEEK 2.1
*****
- KEY POINTS
Vocabulary + Structure
| COMMUNICATION 1.be interested in something /bi ˈɪntrəstəd ɪn/ (phr): hứng thú về việc gì I am not interested in art. (Tôi không mấy hứng thú về hội họa.) 2.read books /ri:d bʊks/ (v.phr): đọc sách Do you like reading books? (Bạn có thích đọc sách không?) 3.listen to music /ˈlɪsn/ /tuː/ /ˈmjuːzɪk/ (v.phr): nghe nhạc I like listening to music everyday, and Lan likes it too. (Tôi thích nghe nhạc mỗi ngày và Lan cũng thích thế.) 4.exercise /ˈeksəsaɪz/ (v): tập thể dục I don’t like exercising, but Lan does. (Tôi không thích tập thể dục nhưng Lan lại thích.)
|
- PRACTICE
- GRAMMAR:
EX 1: Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi s/es vào sau các động từ sao cho đúng.
V | V-s/es | V | V-s/es |
Begin (bắt đầu) | Say (nói) | ||
Believe(tin tưởng) | See(nhìn) | ||
Build(xây) | Sleep(ngủ) | ||
Come(đến) | Spend (dành) | ||
Do(làm) | Study(học) | ||
Eat(ăn) | Taste(nếm, có vị) | ||
Finish(kết thúc) | Tell(nói) | ||
Get(được) | Think (nghĩ) | ||
Go(đi) | Travel(đi) | ||
Have(có) | Use(dùng) | ||
Meet (gặp) | Wash(rửa) | ||
Play(chơi) | Watch (xem) | ||
Put(đặt, để) | Work (làm việc) | ||
Rise (mọc lên) | Write (viết) |
EX 2: Viết lại các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì hiện tại đơn.
- (+) He goes to the cinema.
(-) ___________________________________
(?) ___________________________________
- (+)___________________________________
(-) James doesn’t like strawberry
(?) ___________________________________
- (+)___________________________________
(-) ___________________________________
(?) Do they work in this software company?
- (+) His new trousers are black
(-) ___________________________________
(?) ___________________________________
- (+)___________________________________