Unit 2. URBANIZATION
PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW
A. VOCABULARY
- industrialization /ɪnˌdʌstriələˈzeɪʃən/ (n.): sự công nghiệp hóa
- accelerate /əkˈseləreɪt/ (v): làm gia tăng, tăng tốc
- in anticipation of something: để dành cho, để đề phòng, lường trước
- urbanization /ˌɜːbənaɪˈzeɪʃən/ (n.): sự đô thị hóa
- pressurize /ˈpreʃəraɪz/ (v): nén, gây áp lực
- result in (v) = bring about, cause: gây ra, dẫn đến
- sanitation /ˌsænɪˈteɪʃn/ (n.): điều kiện vệ sinh
- irrigation /ˌɪrɪˈgeɪʃən (n): sự tưới tiêu
- slum /slʌm/ (n): khu nhà ổ chuột
- insufficient /ˈɪnsəˈfɪʃənt/ (adj): không đủ, thiếu
- wastewater /weɪstˌwɔ:tə/ (n): nước bẩn
- infrastructure /ˈɪnfrəˌstrʌktʃə/ (n): cơ sở hạ tầng
- facilities /fəˈsɪlɪtiz/ (n): phương thức, phương tiện
- migrate /maɪˈɡreɪt/ (v): di trú, di cư
- immigrate /ˈɪmɪgreɪt/ (v): nhập cư
- immigrant /ˈɪmɪgrənt/ (n): dân nhập cư
- management capacity /ˈmænɪdʒmənt kəˈpæsɪti/ (n): năng lực quản lý
- urbanization process /ɜ:b(ə)naɪˈzeɪʃ(ə)n ˈprəʊsɛs/ (n): quá trình đô thị hóa
- deeply-rooted /ˈdi:pli- ˈru:tɪd/ (adj): ăn sâu, bám rễ
- unemployment /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ (n): sự thất nghiệp
- densely heavily polluted: ô nhiễm nặng
- thinly sparsely polluted: ô nhiễm nhẹ
- long-term /'lɒŋtɜ:m/ (adj): dài hạn
- short-term /ʃɔ:t-tɜ:m/ (adj): ngắn hạn
- foreign direct investment (FDI) /'fɒrɪn dɪ'rɛkt ɪn'vɛstmənt/ (n): đầu tư trực tiếp nước ngoài
- exacerbate /ɛks'æsə(:)beɪt (v): làm trầm trọng
- relocate /ri:ləʊ'keɪt/ (v): di chuyển tới, xây dựng lại
- inflow /'ɪnfləʊ/ (v): chảy vào
- adverse /'ædvɜ:s/ (adj): tiêu cực
- amenity /ə'mi:nəti/ (n): đầy đủ tiện nghi
- sustainable development /səs'teɪnəbl dɪ'vɛləpmənt/ (n): phát triển bền vững
- instability /ˌɪnstə'bɪlɪti/ (n): tính không ổn định, không kiên định
- housing development /dɪ'vel.əp.mənt/ (n.): sự phát triển nhà ở
- fatality or mortality rate /fə'tæl.ə.ti/; /mɔ: 'tæl.ə.ti/ (n.): tỷ lệ tử vong
Ex: During his tenure, the fatality rate rose up to 150%.
- multicultural /ˌmʌlti'kʌltʃərəl/ (adj.): đa văn hóa.
- overpopulated /ˌəʊvə'pɒpjuleɪtɪd/ (adj.): quá đông dân
- population density /'densəti/ (n.): mật độ dân số
Ex: The population density of Vietnam is quite high compared to the average.
- Confront with something = face, come up against something: đối mặt, chạm trán với cái gì
- in hopes of V-ing: trong hi vọng làm gì
Ex: The fox tried in hopes of reaching the grapes, but it was all in vain.
- take advantage of something /əd'væn.t̬ɪdʒ/= make use of something: tận dụng, lấy ưu thế từ cái gì
- strain /streɪn/ (n.): gánh nặng, áp lực
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần