Unit 7. ARTIFICIAL INTELLIGENCE - KEY
PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW
A. VOCABULARY
• activate /ˈæktɪveɪt/ (v): kích hoạt
• algorithm /ˈælɡərɪðəm/ (n): thuật toán
• artificial intelligence /ˌɑːtɪfɪʃl ɪnˈtelɪɡəns/ (n.phr): trí tuệ nhân tạo
• automated /ˈɔːtəmeɪtɪd/ (a): tự động
• call for /kɔːl fɔː(r)/ (v): kêu gọi
• cyber-attack /ˈsaɪbərətæk/ (n): tấn công mạng
• exterminate /ɪkˈstɜːmɪneɪt/ (v): tiêu diệt
• faraway /ˈfɑːrəweɪ/ (a): xa xôi
• hacker /ˈhækə(r)/ (n): tin tặc
• implant /ɪmˈplɑːnt/ (v): cấy ghép
• incredible /ɪnˈkredəbl/ (a): đáng kinh ngạc
• intervention /ˌɪntəˈvenʃn/ (n): sự can thiệp
• malfunction /ˌmælˈfʌŋkʃn/ (n): sự trục trặc
• navigation /ˌnævɪˈɡeɪʃn/ (n): sự đi lại trên biển hoặc trên không
• overpopulation /ˌəʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn/ (n): sự quá tải dân số
• resurrect /ˌrezəˈrekt/ (v): làm sống lại, phục hồi
• unbelievable /ˌʌnbɪˈliːvəbl/ (a): khó tin
B. GRAMMAR REVIEW
I. CAUSATIVE FORM - HAVE / GET SOMETHING DONE
1. Động từ cầu khiến/ khởi phát: có nghĩa là ai đó làm một việc gì cho chúng ta. Có thể là do việc đó khó,
không thể làm được hay đơn giản là chúng ta không muốn làm việc đó.
have + sth + past participle
a) She's having her house painted.
b) We've had the carpets cleaned.
c) They'll be having their dinner served at half past eight.
d) We've been having our garden remodeled.
2. Nếu chúng ta muốn đề cập đến người/ tác nhân thực hiện hành động này, chúng ta dùng "by + tác
nhân":
have + sth + past participle + by...
a) He's having his tattoo done by one of the best experts in the city.
b) Every Saturday we have our car cleaned by a local lad in the village.
c) She had had her nails done before her hair was cut by Sassoon.
d) They'll have had their meal served by the time we arrive.
3. Chúng ta cũng dùng hình thức khởi phát/ cầu khiến để nói về những trải nghiệm xấu hoặc những rủi
ro/ bất hạnh đã xảy ra; hay một trải nghiệm nói chung.
have + sth + past participle + (by + tác nhân)
a) They've had their suitcases stolen at the airport.
b) We've had our electricity cut off all day.
c) I had my car lights smashed by vandals.
d) He had his garden destroyed by the storm.
e) Sherry had her children playing in the garden.
4. Chúng ta cùng so sánh sự khác nhau giữa 3 động từ khởi phát/ cầu khiến:
HAVE - GET - MAKE
a) He has the lawn mown every weekend by his son. (He does not do it, his son does.)
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần