PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
Bài 9: TỈ SỐ. TỈ SỐ PHẦN TRĂM.
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. TỈ SỐ.
1. Tỉ số của hai số.
- Tỉ số của
a
và
b
0
b
là thương trong phép chia số
a
cho số
b
, kí hiệu
:
a b
hoặc
a
b
- Nếu tỉ số của
a
và
b
được viết dưới dạng
a
b
thì ta cũng gọi
a
là tử số,
b
là mẫu số.
2. Tỉ số của hai đại lượng ( cùng loại, cùng đơn vị đo)
- Tỉ số của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị đo) là tỉ số giữa hai số đo của hai đại lượng đó.
- Tỉ số của hai đại lương thể hiện độ lớn của đại lượng này so với đại lượng kia.
II. TỈ SỐ PHẦN TRĂM.
1.
Tỉ số phần trăm của hai số.
-
Tỉ số phần trăm của
a
và
b
là
.100%
a
b
-
Để tính tỉ số phần trăm của
a
và
b
, ta làm như sau:
Bước 1: Viết tỉ số
a
b
Bước 2: Tính số
.100
a
b
và viết thêm
%
vào bên phải số vừa nhận được.
-
Có 2 cách tính
.100
a
b
là:
Chia
a
cho
b
để tìm thương (ở dạng số thập phân) rồi lấy thương đó nhân với
100
.
Nhân
a
với
100
rồi chia cho
b
, viết thương nhân được ở dạng số nguyên hoặc số thập phân.
-
Khi tính tỉ số phần trăm của
a
và
b
mà phải làm tròn số thập phân thì ta làm theo cách thứ hai
ở trên: nhân
a
với
100
rồi chia cho
b
và làm tròn số thập phân nhận được.
2.
Tỉ số phần trăm của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị)
-
Tỉ số phần trăm của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị đo) là tỉ số phần trăm của hai
số đo của hai đại lượng đó.
-
Tỉ số phần trăm của đại lượng thứ nhất có số đo (đại lượng)
a
và đại lượng thứ hai có số đo
CHƯƠNG V:
SỐ HỌC