UNIT 6. A VISIT TO A SCHOOL
LANGUAGE FOCUS
Grammar
Preposition of time
Preposition of place
Pronunciation
Sound /tʃ/ and /dʒ/
GRAMMAR
Prepositions (Giới từ)
Giới từ là một từ hoặc cụm từ được sử dụng trước danh từ/ đại từ để chỉ nơi
chốn, vị trí, thời gian, cách thức.
Giới từ đứng sau TO BE, trước DANH TỪ; sau ĐỘNG TỪ hoặc sau TÍNH TỪ.
1. Giới từ chỉ thời gian
GIỚI
TỪ
CHỈ
THỜI
GIAN
AT
At + kỳ nghỉ (toàn bộ những ngày trong kỳ nghỉ)
at Chrismast, at Tet, at the weekend, at weekends, at
Easter, at Thanksgiving …
At + giờ
at 11 o’clock, at 5.19 a.m, …
At + thời gian ngắn và chính xác
at night, at sunset, at lunchtime, at noon, at down, at
the moment, at that time, at present, …
IN
In + thời gian cụ thể (buổi trong ngày, tuần trong
tháng)
in the evening, in the 2
nd
week of June, …
In + một thời gian cụ thể
in the past, in Middle Ages,
In + tháng, năm , mùa, thập niên
in May, in 2022, in winter, in 1980s
In + khoảng thời gian cần thiết hoàn thành việc
gì đó, hoặc khoảng thời gian trong tương lai
in + five minutes, in two weeks
ON
On + ngày
on the 5
th
January, on February 9, …
On + thứ trong tuần