CHUYÊN ĐỀ 12: DANH ĐỘNG TỪ AND TO INFINITIVE
A. THEORY
I. GERUND (danh động từ)
II. PRESENT PARTICIPLE (phân từ hiện tại)
NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI “Ving”
STT
Cấu trúc
Nghĩa
1
Admit doing st
thú nhận làm gì
2
Appreciate doing st
cảm kích làm gì
3
Avoid doing st
tránh làm gì
4
Be busy doing st
bận làm gì
5
Be worth doing st
đáng làm gì
6
Can’t help/stand/bear doing st
không thể chịu/nhịn được
7
Consider doing st
xem xét, cân nhắc làm gì
Chức năng của danh
động từ
Làm chủ
ngữ
Làm tân
ngữ
Làm bổ
ngữ
Làm ngữ
động vị
Làm
danh từ
ghép
Cấu trúc:
There + be + Noun + present
participle
Dùng như một tính từ
Sau một số động từ tri giác
(see, hear, smell, feel,
taste, overhear…), catch, find, spend, waste
Dùng trong các thì tiếp diễn
Thay cho một mệnh đề:
Mệnh đề độc lập trong câu
ghép, Mệnh đề phụ trong câu, Mệnh đề trạng ngữ chỉ
thời gian, Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do
Cấu trúc câu:
S + sit / stand / lie / come / run (cụm
từ chỉ nơi chốn) + present participle
Chức năng
của phân từ
hiện tại