Part 1. Vocabulary .
English
Pronunciation
Vietnamese
break time
/breɪk taɪm/
thời gian rảnh
Sport
/spɔːt/
thể thao
Soccer
/ˈsɒkər/
bóng đá
football
/ˈfʊtbɔːl/
bóng đá
badminton
/ˈbædmɪntən/
cầu lông
volleyball
/ˈvɒlibɔːl/
bóng chuyền
basketball
/ˈbɑːskɪtbɔːl/
bóng rổ
table tennis
/ˈteɪbl ˈtenɪs/
bóng bàn
Game
/geɪm/
trò chơi
Chess
/tʃes/
cờ
hide and seek
/haɪd ænd siːk/
trốn tìm
skipping
/ˈskɪpɪŋ/
nhảy dây
blind man’s bluff
/blaɪnd mænz blʌf/
bịt mắt bắt dê
cat and mouse game
/kæt ænd maʊs geɪm/
trò mèo đuổi chuột
Play
/pleɪ/
chơi
Sing
/sɪŋ/
hát
Dance
/dɑːnts/
nhảy
Like
/laɪk/
thích
skating
/ˈskeɪtɪŋ/
trượt (băng)
Part 2. Grammar.
1. Khi muốn hỏi một người nào đó giờ ra chơi/ giờ giâi lao
thường làm gì, ta dùng cấu trúc sau:
1) What do + you + do at break time?
Bạn làm gì trong giờ ra chơi?
2) What does + she + do at break time?
Cô ấy làm gì trong giờ ra chơi?
UNIT 10
WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME ?
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần