Part 1. Vocabulary.
English
Pronunciation
Vietnamese
Family
/ˈfæməli/
gia đình
Father
/ˈfɑːðə(r)/
bố
Mother
/ˈmʌðə(r)/
mẹ
Grandmother
/ˈɡrænmʌðə(r)/
Bà
Grandfather
/ˈɡrænfɑːðə(r)/
ông
Brother
/ˈbrʌðə(r)/
anh/ em trai
Sister
/ˈsɪstə(r)/
chị/ em gái
Son
/sʌn/
Con trai
daughter
/ˈdɔː.tə r /
Con gái
photo
/ˈfəʊtəʊ/
bức ảnh
man
/mæn/
người đàn ông
woman
/ˈwʊmən/
người phụ nữ
parents
/ˈpeərənts/
bố mẹ
grandparents
/ˈɡrænpeərənts/
ông bà
aunt
/ɑːnt/
cô/ thím/ gì
uncle
/ˈʌŋkl/
chú/ bác
child
/tʃaɪld/
con (của bố mẹ)
children
/ˈtʃɪldrən/
những đứa
young
/jʌŋ/
trẻ
nice
/naɪs/
đẹp
little
/ˈlɪt.l ̩/
nhỏ, bé bỏng
boy
/bɔɪ/
cậu bé
girl
/gɜːl/
cô bé
next to
/nekst tʊ/
bên cạnh
guess
/ges/
Đoán
happy
/ˈhæp.i/
hạnh phúc
picture
/ˈpɪktʃə r /
bức tranh
Part 2. Grammar.
1. Hỏi về thành viên trong gia đình có quan hệ gì với bạn
(?) Who is that?
(+) He is my + ...
(+) She is my + ....
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần