Part 1. Vocabulary.
English
Pronunciation
Vietnamese
living room
/ˈlɪvɪŋ ruːm/
phòng khách
kitchen
/ˈkɪtʃɪn/
nhà bếp
bathroom
/ˈbɑːθruːm/
phòng tắm
Bedroom
/ˈbedruːm/
phòng ngủ
dining room
/ˈdaɪnɪŋ ruːm/
phòng ăn
Garden
/ˈɡɑːdn/
vườn
Pond
/pɒnd/
ao
Yard
/jɑːd/
sân
Tree
/triː/
cây
Gate
/ɡeɪt/
cửa
Fence
/fens/
hàng rào gỗ
Hedge
/hedʒ/
hàng rào cây cối
over there
/ˈəʊvə(r) ðeə(r)/
ở phía đó, ở đằng kia
In
/ɪn/
bên trong
In front of
/ɪn frʌnt əv/
đối diện
Behind
/bɪˈhaɪnd/
đằng sau
Around
/əˈraʊnd/
xung quanh
Part 2. Grammar .
1. Mô tả có một cái gì đó (ở đâu).
(+) There is a + name of the thing.
Example
- There is a garden. (Có một khu vườn.)
Example
- There is a garden in front of the house. (Có một khu vườn ở trước nhà.)
2. Để nói về tính chất của cái gì.
(+) It is + adj.
Example
- It is big. (Nó to.)
UNIT 12
THIS IS MY HOUSE.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần