Part 1. Vocabulary.
English
Pronunciation
Vietnamese
pet
/pet/
Con vật nuoi
dog
/dɒɡ/
chó
cat
/kæt/
mèo
goldfish
/ˈɡəʊldfɪʃ/
cá vàng
parrot
/ˈpærət/
vẹt
rabbit
/ˈræbɪt/
thỏ
hamster
/ˈhæmstə(r)/
chuột hamster
Monkey
/ˈmʌŋki/
con khỉ
panda
/ˈpændə/
con gấu trúc
bunny
/ˈbʌni/
thỏ con
kitty
/ˈkɪti/
mèo con
puppy
/ˈpʌpi/
chó con
cage
/keɪdʒ/
cái lồng
fish tank
/fɪʃ tæŋk/
cái bể cá
flower pot
/ˈflaʊər pɒt/
chậu hoa
behind
/bɪˈhaɪnd/
đằng sau
under
/ˈʌndər/
ở dưới
next to
/nekst tʊ/
ở bên cạnh
Part 2. Grammar.
1. Để hỏi bạn có loại vật nuôi (thú cưng) nào không, các em có
thể sử dụng cấu trúc sau:
Do you have + any + từ chỉ con vật nuôi?
Bạn có...?
Để trả lời câu hỏi trên, có thể đáp:
1) Nếu bạn có vật nuôi (thú cưng) đang được hỏi thì trả lời:
UNIT 16
DO YOU HAVE ANY PETS?
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần