Part 1. Vocabulary.
English
Pronunciation
Vietnamese
cycle
/ˈsaɪkl/
đi xe đạp
skip
/skɪp/
nhảy dây
park
/pɑːk/
công viên
weather
/ˈweðə(r)/
thời tiết
sky
/skaɪ/
bầu trời
cloud
/klaʊd/
mây
sun
/sʌn/
mặt trời
wind
/wɪnd/
gió
fog
/fɒɡ/
sương
snow
/snəʊ/
tuyết
spring
/sprɪŋ/
mùa xuân
summer
/ˈsʌmə(r)/
mùa hè
autumn
/ˈɔːtəm/
mùa thu
winter
/ˈwɪntə(r)/
mùa đông
sunny
/ˈsʌni/
trời nắng
rainy
/ˈreɪni/
trời mưa
cloudy
/ˈklaʊdi/
trời nhiều mây
windy
/ˈwɪndi/
trời gió
stormy
/ˈstɔːmi/
trời có bão
snowy
/ˈsnəʊi/
trời có tuyết
foggy
/ˈfɒɡi/
trời nhiều sương
cool
/kuːl/
mát mẻ
cold
/kəʊld/
lạnh
warm
/wɔːm/
ấm áp
hot
/hɒt/
nóng
dry
/draɪ/
khô
humid
/ˈhjuːmɪd/
ẩm
wet
/wet/
ẩm
clear
/klɪə(r)/
(trời) quang đãng
mild
/maɪld/
thời tiết dịu nhẹ
Part 2. Grammar.
1.Khi chúng ta muốn hỏi một ai đó đang làm gì, thông
thường ta sẽ sử dụng.
What are you/ they doing? Bạn/ Họ đang làm gì?
UNIT 19
THEY’RE IN THE PARK.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần