1. Vocabulary .
English
Pronunciation
Vietnamese
1. This
/ðɪs/
đây
2. That
/ðæt/
đó
3. Yes
/jes/
đúng, vâng
4. No
/nəʊ/
sai, không
5. Is
/ɪz/
là
6. Not
/nɒt/
không
7. It
/ɪt/
nó/ người đó
Part 2. Grammar
1. Giới thiệu một người, vật nào đó
Để giới thiệu một ai đó hay một vật nào đó ta dùng cú pháp
sau:
This is + tên người/ vậy được giới thiệu
Ex: This is Lam. Đây là Lâm
This is his car. Đây là xe hơi của anh ấy.
This là đại từ chỉ định, có nghĩa là: này, cái này, đây
This's là viết tắt của This is.
- This: Dùng để chỉ vật ở gần người nói hơn
Ex: This is a book. Đây là quyển sách.
Ngoài this ra, đại từ chỉ định còn có that (đó, cái đó).
UNIT 3
THIS IS TONY.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần