Part 1. Vocabulary
English
Pronunciation
Vietnamese
Desk
/desk/
cái bàn học sinh
Eraser
/ɪˈreɪzə(r)/
cục tẩy
Bench
/bentʃ/
ghế dài
Chair
/tʃeə(r)/
ghế tựa
Board
/bɔːd/
bảng
Chalk
/tʃɔːk/
phấn
bookshelf
/ˈbʊk ʃelf/
giá sách
bookcase
/ˈbʊk keɪs/
giá sách
classmate
/ˈklɑːs meɪt/
bạn cùng lớp
rainbow
/ˈreɪn bəʊ/
cầu vòng
Box
/bɒks/
cái hộp
Red
/red/
đỏ tươi
colour
/ˈkʌlər/
màu sắc
Yellow
/ˈjeləʊ/
vàng
orange
/ˈɒrɪndʒ/
da cam
Pink
/pɪŋk/
hồng
Blue
/bluː/
xanh dương
Green
/ɡriːn/
xanh lá
Black
/blæk/
đen
Violet
/ˈvaɪələt/
tím
brown
/braʊn/
nâu
White
/waɪt/
trắng
Part 2. Grammar.
1. What colour is + danh từ số ít (singular noun)?
... màu gì?
2. What colour are + danh từ số nhiều (plural noun)?
UNIT 9
WHAT COLOR IS IT ?
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần