CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 4 CV 2345
---------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------
UNIT 11
WHAT TIME IS IT ?
I. VOCABULARY.
English
Pronunciation
Vietnamese
time
/taim/
Giờ/ Thời gian
get up
/'get ʌp/
Thức dậy
go home
/gəʊ həʊm/
Về nhà
go to bed
/gəʊ tə bed/
Đi ngủ
have lunch
/hæv lʌnt∫/
Bữa trưa
have dinner
/hæv 'dinə/
Bữa tối
go to school
/gəʊ tə sku:l/
Đến trường
have breakfast
/hæv 'brekfəst/
Bữa sáng
o’clock
/ə'klɒk/
Giờ
in the morning
/in ðə 'mɔ:niŋ/
Buổi sáng
in the afternoon
/in ðə ‘ɑ:ftənu:n/
Buổi chiều
a.m
/ei em/
Giờ sáng
p.m
/pi: em/
Giờ chiều
II. GRAMMAR.
1. Hỏi giờ.
What time is it ? = What is the time ?
It’s +
(time).
Example:
What time is it? = What is the time ?
It’s five o’clock.
2. Câu hỏi “Bạn làm gì vào
lúc mấy giờ”?
What time do you………..…?
I……………………………………..at + (time).
Example:
MS Thao
Page 1
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần