CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 4 CV 2345
---------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------
UNIT 3
WHAT DAY IS IT TODAY ?
I. VOCABULARY.
English
Pronnunciation
Vietnamese
Monday
/’mʌndeɪ/
Thứ Hai
Tuesday
/’tju:zdeɪ/
Thứ Ba
Wednesday
/’wenzdeɪ/
Thứ Tư
Thursday
/’θɜ:zdeɪ/
Thứ Năm
Friday
/’fraɪdeɪ/
Thứ Sáu
Saturday
/’sætədeɪ/
Thứ Bảy
Sunday
/’sʌndeɪ/
Chủ Nhật
Today
/tə’deɪ/
Ngày hôm nay
school day
/sku:l deɪ/
Ngày đi học
Weekday
/’wi:kdeɪ/
Ngày trong tuần
Weekend
/wi:k’end/
Ngày cuối tuần
II. GRAMMAR
1.
Hỏi xem hôm nay là thứ mấy trong tuần
What day is it today?
It’s + THỨ .
Example:
What day is it today? It’s Monday.
2.
Hỏi xem bạn làm gì trong ngày gì
What do you do on + THỨ?
I+V1.
I + V1 + thời gian trong ngày
Example:
What do you do on Tuesday?
MS Thao
Page 1
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần