A. LÍ THUYẾT
Đảo ngữ là hình thức đảo ngược vị trí thông thường của chủ từ và động từ trong một câu, được dùng
để nhấn mạnh một thành phần hay ý nào đó trong câu
Các dạng đảo ngữ:
0 | Dạng đảo ngữ | Công thức | Ví dụ | ||||
1 |
Các cụm từ có NO | No/Not + N + Trợ động từ + S + Động từ | Not a tear did she shed when the story ended in a tragedy. | ||||
At no time = Never = Under/In no circumstances (không bao giờ) | At no time did he suspect that his girlfriend was an enemy spy. | ||||||
By no means (hoàn toàn không) | By no means is she poor. She only pretends to be. | ||||||
For no reason (không vì lí do gì) | For no reason will we surrender. | ||||||
In no way | In no way could ridiculous story. | I | believe | in | a | ||
(không sao có thể) | |||||||
On no condition = On no account + Trợ động từ + S + Động từ (dù bất cứ lí do gì cũng không) | On no account should you be late for the exam. | ||||||
No longer (không còn nữa) | No longer does he make mistakes. | ||||||
No where + Trợ động từ + S + Động từ (không nơi nào, không ở đâu) | No where can the keys be found. | ||||||
2 | Đảo ngữ với các trạng từ phủ định | Never, Rarely, Seldom, Little, Hardly, Scarcely, Barely,... | Little did he know the truth. Never in my life have I been in such an embarrassing situation. | ||||
3 |
Đảo ngữ với ONLY | Only after + S + V + Trợ động từ + S + V (chỉ sau khi) | Only after I had left home did I realize how important my family played a role in my life. | ||||
Only after + N + Trợ động từ + S + V (chỉ sau khi) | Only after his father's retirement did he take over the company. | ||||||
Only by + V-ing + Trợ động từ + S + V (chỉ bằng cách) | Only by studying hard can you pass the exam. | ||||||
Only if + S + V + Trợ động từ + S + V (chỉ nếu) | Only if you promise to keep secret will I tell you about it. | ||||||
Only when + S + V + Trợ động từ + S + V (chỉ khi) | Only when you grow up can you understand this matter. | ||||||
Only with + N + trợ động từ + S + V (chỉ với) | Only with your help can we manage. | ||||||
Only once/ Only later/ Only in this way/ Only then + Trợ động từ + Chủ ngữ + Động từ | Only once have I met her. Only later did I realize I was wrong. | ||||||
4 |
Hardly No sooner | Hardly/barely/scarcely + had + S + Vp2 + when + S + V (quá khứ đơn) = No sooner + had + S + Vp2+ than + S + V (quá khứ đơn) | Hardly had I gone to bed when the telephone rang. = No sooner had I gone to bed than the telephone rang. | ||||
(Ngay khi/vừa mới... thì) | |||||||
5 | Not only … but also | Not only + Trợ động từ + Chủ ngữ + Động từ + but also + Chủ ngữ + Động từ (không những... mà còn) | Not only does she sing beautifully but also she learns well. | ||||
6 |
So/Such ... that | So + Tính từ + V + chủ ngữ + that + clause Such + be + N + that + clause/ N + be + such + that + clause (quá... đến nỗi mà) | So beautiful is she that many boys run after her. Her anger was such that she broke the vase. = Such was her anger that she broke the vase. | ||||
7 |
Not until/ Not till | Not until/till + Time/Time clause + Trợ động từ + Chủ ngữ + Động từ (mãi đến khi) | Not until/till midnight did he come home. Not until/till I was 8 did I know how to ride a bike. | ||||
8 | Neither | Neither + Trợ động từ + Chủ ngữ + Động từ | Neither is there excitement nor entertainment in this small town. | ||||
9 |
Đảo ngữ với câu điều kiện | Câu điều kiện loại 1: Should + S+V, V + O /S + will, can... + V | Should he come, please tell him to see me. | ||||
Câu điêu kiện loại 2: Were + S + (to V) + ..., S + would/could + V | Were I you, I would apply for that job. Were I to have enough money, I would buy that car. | ||||||
Câu điều kiện loại 3: Had + S + Vp2, S + would/could + have + Vp2 | Had the car in the front not stopped so suddenly, the accidents wouldn't have happened. | ||||||
10 |
Although | Although/even though/though + S + V, S +V = Much as + S + V, S + V = No matter what + S + V, S + V hoặc No matter how + adj/adv + S + V, S + V | Although the exercise is difficult, the boys can solve it. = Much as the exercise is difficult, the boys can solve it. = No matter how difficult the exercise | ||||
= However + adj/adv + S + V = Adj/adv + as/though + S + V, S + V | is, the boys can solve it. = However difficult the exercise is, the boys can solve it. = Difficult as the exercise is, the boys can solve it. | ||||||
11 | NOR | Nor + Trợ động từ + Chủ ngữ + Động từ | He doesn't smoke, nor does he drink. | ||||
12 | Đảo ngữ có SO/ NEITHER | So/Neither + Trợ động từ + Chủ ngữ | I can't sing well, neither can my sister. He loves football, so do I. | ||||
13 | Đảo ngữ với các trạng từ chỉ phương hướng/ nơi chốn | Adv of place + V + S | Near my house is a bus stop. |