Ngày soạn: 18/12/2022
TIẾT 45S+21H: KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
Thời gian thực hiện: 2 Tiết
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Kiểm tra các kiến thức cơ bản HS được học trong học kì I.
- Giúp HS củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Biết chủ động, tích cực giải quyết yêu cầu của đề bài.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề một cách độc lập và thể hiện sự sáng tạo.
* Năng lực toán học:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Thực hiện được việc lập luận hợp lí để giải bài toán liên quan đến nội dung đã học.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Phát hiện và sử dụng các kiến thức kĩ năng đã học để giải bài toán thực tiễn.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả học tập tốt nhất.
- Trách nhiệm: Có ý thức xây dựng và thực hiện chế độ học tập hợp lí.
- Trung thực: trung thực trong khi làm bài .
II. THIẾT BỊ VÀ HỌC LIỆU
- Thiết bị: Phô tô đề KT
- Học liệu: Bảng mô tả, ma trận, đề kiểm tra, đáp án
- KHUNG MA TRẬN
TT | Chủ đề | Nội dung
| Mức độ đánh giá | Tổng | |||||||
NB | TH | VD | VDC | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số tự nhiên và tính chia hết trong tập hợp số tự nhiên | Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | 2 (C1,2) 0,5 | 1 C14a 0,5 | 2 C13b C14b 1 | 2 | |||||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung | 2 C3,4 0,5 |
|
| 1 C16 1 | 1 C18b 0,5 | 2 | |||||
2 | Số nguyên | Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên | 2 C5,6 0,5 |
| 0,5 | ||||||
Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các sốnguyên | 2 C7,8 0,5 | 1 C13a 0,5 | 2 C13c C14c 1 | 1 C15 1 | 3 | ||||||
3 | Một số hình phẳng và tính đối xứng của hình phẳng trong thực tế | Một số hình phẳng và tính đối xứng của nó | 2 C9,10 0,5 | 1 C18a 0,5 | 1 | ||||||
Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học | 2 C11,12 0,5 | 1 C17 1
| 1,5 | ||||||||
Tổng | 3 | 1 |
| 3 |
| 2 |
| 1 | 10 | ||
Tỉ lệ | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN
TT | Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
NB | TH | VD | VDC | ||||
1 | Số tự nhiên và tính chia hết trong tập hợp số tự nhiên | Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. Thựchiệnđượcphéptínhluỹthừavớisốmũtựnhiên; thựchiệnđượccácphépnhânvàphépchiahailuỹthừa cùng cơ số với số mũ tựnhiên.
| 2 TN 1TL
| 2 TL | ||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung | Nhận biết: – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợpsố. Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia códư. Nhận biết được phân số tốigiản. Vận dụng: – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng cao: –Vậndụngđượckiếnthứcsốhọcvàogiảiquyếtnhững vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quenthuộc)gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. | 2 TN | 1 TL | 1 TL |