ĐỊA 9
***
Câu 1 : Điều kiện tự nhiên
ĐÔNG NAM BỘ
ĐKTN | Đặc điểm | Thuận lợi |
Địa hình | Thoải, độ cao trung bình | Xây dựng mặt bằng và phân bố các ngành kinh tế |
Đất đai | Hai loại đất chủ yếu là bazan và đất xám trên phù sa cổ | Thích hợp trồng các cây CN có giá trị xuất khẩu như: café, cao su, hồ tiêu,… |
Khí hậu | Khí hậu cận xích đạo, ổn định | Thích hợp trồng café, cao su, hồ tiêu, cây ăn quả,… |
Sông ngòi | Mạng lưới SN dày đặc | Phát triển thủy điện, cung cấp nước cho SX và sinh hoạt |
Tài nguyên biển | Vùng biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú | Phát triển ngành khai thác, nuôi trồng, chế biến thủy sản |
Khoáng sản | Dầu khí có trữ lượng lớn ở thềm lục địa | Phát triển ngành khai thác dầu và khí đốt |
*Khó khăn : - Mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước trầm trọng cho SX và sinh hoạt - Đất liền ít khoáng sản nên phải nhập về với giá thành cao - Diện tích rừng tự nhiên thấp - Ô nhiễm môi trường do chất thải CN và các đô thị ngày càng tăng |
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
ĐKTN | Đặc điểm | Thuận lợi |
Địa hình, Đất đai | Là đb châu thổ lớn nhất nước ta, đh thấp, bằng phẳng ,diện tích 40000km2 Đất đai phù sa màu mỡ | SX lương thực với quy mô lớn, đặc biệt là lúa nước |
Khí hậu, Sinh vật | Cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm Sự đa dạng sinh học dưới nước, trên cạn | Phát triển N2 và trồng các loại cây ăn quả |
Nước | Nguồn nước phong phú ,mạng lưới SN, kênh rạch chằng chịt | Phát triển thủy điện, cung cấp nước cho sinh hoạt và SX |
Biển và hải đảo | Tài nguyên biển pp (có nhiều bãi tôm, hải sản quý) Vùng biển ấm, ngư trường rộng với nhiều quần đảo, hải đảo | Phát triển ngành khai thác, nuôi trồng, chế biến thủy sản Tiềm năng phát triển du lịch |
Rừng | Rừng ngập mặn chiếm diện tích lớn nhất nước ta, rừng tràm pp,… | Phát triển hst và du lịch sinh thái (vườn qg Tràm Chim) |
*Khó khăn : - Đất nhiễm phèn, mặn chiếm diện tích lớn 2,5tr ha - Mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước trầm trọng trong SX và sinh hoạt - Lũ lụt hàng năm gây thiệt hại người và của - Nhiều vùng bị suy thoái, đặc biệt là nguồn nước sông rạch |
Câu 2 : Đặc điểm dân cư xã hội
Đông Nam Bộ | Đồng bằng sông Cửu Long |
- Số dân : 15,8 tr người - MĐDS : 669 người/km2 - TL dân thành thị, thu nhập bình quân thấp - Nguồn lao động dồi dào | - Số dân : 17,5 tr người - MĐDS : 432 người/ km2 - TL dân tt, thu nhập bình quân cao
|
Câu 3 : Các ngành kinh tế
a.NÔNG NGHIỆP
Đông Nam Bộ | Đồng bằng sông Cửu Long |
- Vùng trọng điểm sx cây CN xuất khẩu - Đứng đầu về dt,slg : điều, cao su; thứ hai về dt,slg : café, hồ tiêu - Ngành chăn nuôi phát triển, đặc biệt là chăn nuôi bò sữa - Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ, đánh bắt bắt thủy sản trên các ngư trường thu được nhiều lợi nhuận | - Vùng xuất khẩu gạo chủ lực - Đứng đầu về dt,slg lương thực - Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất - Bình quân lương thực theo đầu người đạt 1454,2kg , gấp 2,6 lần tb cả nước năm 2014 - Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản phát triển mạnh, năm 2014 slg thủy sản chiếm 57,1% tổng cả nước |
b.CÔNG NGHIỆP
Đông Nam Bộ | Đồng bằng sông Cửu Long |