Họ và tên: ………………….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Lớp: ………………………… MÔN : SINH HỌC 9 - NĂM HỌC: 2022-2023
Thời gian làm bài 45 phút
Điểm | Lời phê của giáo viên |
A/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1/ Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là:
A. Là một bào quan trong tế bào
B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật
C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn
D. Cả A, B, C đều đúng
2/Cấu trúc dưới đây thuộc loại prôtêin bậc 3 là:
A. Một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại
B. Hai chuỗi axit min xoắn lò xo
C. Một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại
D. Hai chuỗi axit amin
3/ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?
A. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
B. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
C. 2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
D. 3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
4/Đề cập đến chức năng của ARN, nội dung nào sau đây không đúng?
A. rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi pôlipeptit đặc biệt tạo thành ribôxôm.
B. mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen.
C. tARN có vai trò hoạt hoá axit amin tự do và vận chuyển đến ri bô xôm.
D. rARN có vai trò tổng hợp eo thứ hai của NST.
5/Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc:
A.trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp
B.mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ
C.bổ sung; bán bảo toàn
D.một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn
6/Nội dung nào sau đây sai về quá trình thụ tinh?
A. Mỗi tinh trùng kết hợp với một trứng tạo ra một hợp tử
B. Thụ tinh là quá trình kết hợp bộ NST đơn bội của giao tử đực với giao tử cái để phục hồi bộ NST lưỡng bội cho hợp tử
C. Thụ tinh là quá trình phối hợp yếu tố di truyền của bố và mẹ cho con
D. Các tinh trùng sinh ra qua giảm phân đều thụ tinh với trứng tạo hợp tử
7/Ở bò sát, cặp NST giới tính của:
A. Con cái là XY, con đực là XX. C. Con cái là XO, con đực là XX.
B. Con cái là XX, con đực là XY. D. Con cái là XX, con đực là XO.
8/Trong giảm phân, hiện tượng NST kép xoắn cực đại và xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra ở kì nào?
- Kì đầu I. B. Kì đầu II. C. Kì giữa I. D. Kì giữa II.
9/Khi cho cây đậu thân cao (A) lai với cây đậu thân thấp (a), F1 thu được tỉ lệ 1 cây thân cao: 1 cây thân thấp. Kiểu gen của phép lai là:
A. P: AA x aa B. P: AA x AA C. P: Aa x aa D. P: Aa x Aa
10/Gen b có 2400 nuclêôtit, có hiệu của A với loại nuclêôtit khác là 30% số nuclêôtit của gen. Quá trình tự nhân đôi từ gen b đã diễn ra liên tiếp 3 đợt. Số nuclêôtit từng loại trong tổng số gen mới được tạo thành ở đợt tự nhân đôi cuối cùng là bao nhiêu ?
A. G = X = 1960 nuclêôtit, A = T= 7640 nuclêôtit.
B. G = X = 1980 nuclêôtit, A = T= 7620 nuclêôtit.
C. G = X = 1920 nuclêôtit, A = T= 7680 nuclêôtit.
D. G = X = 1940 nuclêôtit, A = T= 7660 nuclêôtit.
11/Sự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì trung gian
12/Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân I. Số NST kép trong, tế bào đó bằng bao nhiêu trong, các trường hợp sau?
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
B/ TỰ LUÂN : (7 điểm)
Câu 1: (4 điểm)
- Cấu tạo và cấu trúc không gian của ADN?
- Sự khác nhau về mặt cấu tạo và chức năng của ADN và prôtêin?
Câu 2: (1 điểm)
Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:
-X-T-A-G-X-T-G-X-A-T-
Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó.
Câu 3: (2 điểm)Cho biết ở cừu có sừng là tính trạng trội so với không có sừng:
- Cho cừu thuần chủng có sừng giao phối với không có sừng thu được F1. Tiếp tục cho F1 lai với nhau xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở F2?
- Có thể chọn được cừu thuần chủng có sừng ở F2 hay không? Ta làm như thế nào?
BÀI LÀM
….…………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………