LESS + adjective + than
MORE + long adjective/ adverb + than
Short adjective/ adverb + ER + than
The MOST + long adjective/ adverb
The + short adjective/ adverb + EST
UNIT 2
COMPARISON OF ADJECTIVES AND ADVERBS
(SO SÁNH TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ)
I. EQUALITY (SO SÁNH BẰNG)
As + adjective/ adverb + as
Not as/ so + adjective/ adverb + as
Ex:
I am as tall as my brother.
He cannot run so/ as fast as his friends.
• As much/ many + (noun) as được dùng để nói về số lượng.
Ex:
I have not read as many books as my teacher advises me.
John does not earn as much money as his wife does.
• Cấu trúc the same + (noun) as cũng có thể được dùng.
Ex:
Lauras salary is the same as mine.
Laura gets the same salary as me.
II. COMPARATIVE (SO SÁNH HƠN)
l. So sánh nhiều hơn
• Thêm -er vào sau tính từ/ trạng từ có một âm tiết (short adjective/ adverb) và tính từ có hai âm tiết tận
cùng bằng “y, et, le, er, ow”
• Thêm more vào trước tính từ/ trạng từ có hai âm tiết trở lên (long adjective/ adverb), ngoại trừ các từ
tận cùng bằng “y, et, le, er, ow”
Ex:
Country life is simpler than city life.
John works harder than his brother.
Gold is more expensive than silver.
Jane speaks French more fluently than Mary.
• Với danh từ: more + noun + than
Ex:
I have more books than Peter does
2. So sánh ít hơn
Ex: This picture is less valuable than that one
• Với danh từ: less + noun + than
Ex: I have less free time than I used to.
III. SUPERLATIVE (SO SÁNH NHẤT)
1. So sánh nhiều nhất
• Thêm -est vào sau tính từ/ trạng từ ngắn (short adjective/ adverb) và tính từ có hai âm tiết tận cùng bằng
“y, et, el, er, ow”
• Thêm most vào trước tính từ/ trạng từ dài (long adjective/ adverb)
Ex:
Tom is the tallest in our class.
Which watch is the most expensive in your shop?
• So sánh nhất được sử dụng khi so sánh từ ba đối tượng trở lên. Khi trong nhóm có hai đối tượng thì ta
sử dụng so sánh hơn.
1
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần