ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I TIẾNG ANH 4
I. PHẦN ĐỌC + VIẾT
Unit 1: Nice to see you again.
I. Vocabulary:
+ good morning: Chào buổi sáng
+ good afternoon: Chào buổi chiều
+ good evening: Chào buổi tối
+ good night: Chúc ngủ ngon
+ tomorrow: ngày mai
+ later: sau
+ again: lại, nữa
+ see: gặp, nhìn thấy
+ meet: gặp
+ Viet Nam: nước Việt Nam
+ England: nước Anh
II. Grammar:
1) Nice to see you again
(Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai)
2) See you tomorrow/ See you late
(Hẹn gặp lại ngày mai
3) Goodbye/ Bye/ Goodnight
(Chào tạm biệt/ Chúc ngủ ngon)
Unit 2: I’m from Japan
I. Vocabulary:
+ America: nước mỹ /American: người Mỹ
+ Australia: nước Úc/ Australian: người Úc
+ England: nước Anh/ English: người Anh
+ Japan: nước Nhật/ Japanese: người Nhật
+ Malaysia: nước Malai/ Malaysian: người
Malai.
+Viet Nam: Nước Việt Nam
+ VietNamese: người Việt Nam
+ nationality: quốc tịch
II. Grammar:
1) Where are you from? (Bạn từ đâu đến)
- I’m from Viet Nam (Tôi đến từ Việt Nam)
2) What nationality are you?
(Quốc tịch của bạn là gì?)
- I’m Viet Namese (Tôi mang quốc tịch Việt
Nam)
Unit 3: What day is it today?
I. Vocabulary:
+ today: hôm nay
+ Monday: thứ hai
+ Tuesday: thứ ba
+ Wednesday: thứ tư
+ Thursday: thứ năm
+ Friday: thứ sáu
+ Saturday: thứ bẩy
+ Sunday: chủ nhật
+ English: tiếng anh
+ zoo: vườn thú
+ visit my friend: đi thăm bạn bè
+ visit my grandparents: đi thăm ông bà
+ help my parents: giúp đỡ bố mẹ
II. Grammar:
1) What day is it today?
(hôm nay là thứ mấy)
- It’s Monday (hôm nay là thứ hai)
2) What do you do on Monday:
(Bạn làm gì vào ngày thứ hai?)
- I go to school in the morning (tôi đi đến
trường vào buổi sáng)
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần