CHƯƠNG I: SỐ VÔ TỈ – SỐ THỰC
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I - MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nhớ được số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số
b
a
với a, b là các số nguyên và b
khác 0, biết cách biểu diễn 1 số hữu tỉ trên trục số. Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp N
Z
Q
2. Năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Biểu diễn được một số hữu tỉ trên trục số, viết được một số hữu tỉ bằng
nhiều phân số bằng nhau; Biết so sánh hai số hữu tỉ.
3. Phẩm chất
:
Luôn tích cực và chủ động trong học tập, có ý thức học hỏi.
II. CHUẨN BỊ
1.
Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng có chia khoảng
2.
Học sinh: SGK, thước, ôn tập phân số bằng nhau, qui đồng mẫu số, so sánh các số nguyên, so
sánh các phân số, biễu diễn các số nguyên trên trục số.
III.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A.
KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1: Mở đầu
1.
Mục tiêu: Từ tính chất cơ bản của phân số biểu diễn số hữu tỉ thành phân số.
2.
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
3.
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
4.
Phương tiện dạy học: Thước kẻ
5.
Sản phẩm: Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số
Nội dung
Sản phẩm
Cho các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 .
Em hãy viết mỗi số trên dưới dạng 3 phân số bằng chính nó
GV: Các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 đều là các số hữu tỉ, vậy thế nào
là số hữu tỉ ta sẽ học trong bài hôm nay.
3
6
12
3 =
=
=
1
2
4
; -0,5 =
1
2
3
=
=
2
4
6
0
0
0
0 =
=
=
1
2
3
;
2
2
4
4
=
=
=
3
3
6
6
B.
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 2: Số hữu tỉ
1.
Mục tiêu: Nhớ được dạng tổng quát và kí hiệu của tập hợp các số hữu tỉ.
2.
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
3.
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + cặp đôi
4.
Phương tiện dạy học: SGK
5.
Sản phẩm: Chỉ ra và giải thích một số là số hữu tỉ
Nội dung
Sản phẩm
GV giao nhiệm vụ:
- Cá nhân HS thực hiện trả lời:
Tìm hiểu ví dụ và SGK nêu dạng tổng
quát và kí hiệu của tập hợp các số hữu tỉ.
- Yêu cầu HS làm ?1, ?2 theo cặp
- Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa N, Z,
Q ?
GV chốt lại kiến thức: Số hữu tỉ là số viết
được dưới dạng với a, b
Z, b
0
1. Số hữu tỉ
Ví dụ:
3
6
12
3 =
=
=
1
2
4
; -0,5 =
1
2
3
=
=
2
4
6
0
0
0
0 =
=
=
1
2
3
;
2
2
4
4
=
=
=
3
3
6
6
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b
Z, b
0
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần