B
à
i 12: Giao thoa s
ó
ng
V
ật lý 11 – Kết nối tri thức
1
Bài 12: Giao thoa sóng
I. Hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước
1. Thí nghiệm
Kết quả thí nghiệm:
- Đối với cần rung có gắn một quả cầu: Hình ảnh trên màn thẳng đứng cho thấy có các hình tròn sáng, tối
đồng tâm xen kẽ, lan truyền từ tâm dao động ra xa.
- Đối với cần rung có gắng hai quả cầu: hình ảnh trên màn thẳng đứng ta thấy ảnh của các gợn sóng là
các đường sáng và tối ổn định.
2. Giải thích
Kiến thức bổ sung dùng để giải thích hiện tượng giao thoa sóng:
- Mỗi nguồn sóng phát ra một sóng có các gợn sóng là những đường tròn giống hết như khi không có các
nguồn sóng khác ở bên cạnh.
- Những điểm cách nguồn một khoảng bằng kλkλ thì dao động đồng pha với nguồn.
- Những điểm cách nguồn một khoảng bằng (k+0,5)λ(k+0,5)λ thì dao động ngược pha với nguồn.
Giải thích:
- Trong thí nghiệm trên đã dùng hai nguồng sóng giống hệt nhau dao động theo phương vuông góc với
mặt nước. Trên mặt nước có những điểm đứng yên, do hai sóng gặp nhau ở đó dao động ngược pha,
triệt tiêu nhau. Có những điểm dao động rất mạnh do hai sóng ở đó dao động cùng pha.
- Ánh sáng truyền qua những điểm đứng yên không bị cản trở, nên cho ảnh là những hypebol rất sáng.
Còn ánh sáng truyền qua những điểm dao động mạnh thì bị tán xạ nên cho ảnh là những đường hypebol
nhoè và tối.
- Hiện tượng hai sóng gặp nhau tạo nên những gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng giao thoa của hai
sóng. Các gợn sóng ổn định gọi là các vân giao thoa.
3. Điều kiện để xảy ra giao thoa
Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa hai nguồn sóng:
- Dao động cùng phương, cùng tần số
- Có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Hai nguồn như vậy gọi là hai nguồn kết hợp. Hai sóng do hai nguồn kết hợp phát ra gọi là hai
sóng kết hợp.
B
à
i 12: Giao thoa s
ó
ng
V
ật lý 11 – Kết nối tri thức
2
II. Thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng
1. Thí nghiệm
-
Trong vùng hai chùm sáng gặp nhau có những vạch tối và vạch sáng xen kẽ.
- Những vạch tối là chỗ hai sóng ánh sáng triệt tiêu lẫn nhau.
- Những vạch sáng là chỗ hai sóng ánh sáng tăng cường lẫn nhau.
- Những vạch sáng và tối xen kẽ nhau chính là hệ vân giao thoa của hai sóng ánh sáng
.
2. Công thức xác định bước sóng λλ của ánh sáng
B
à
i 12: Giao thoa s
ó
ng
V
ật lý 11 – Kết nối tri thức
3
Bài tập lý thuyết
Câu 1: Điều kiện có giao thoa sóng là gì?
A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 2: Thế nào là 2 sóng kết hợp?
A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
Câu 3: Có hiện tượng gì xảy ra khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước
nhỏ hơn bước sóng?
A. Sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe.
B. Sóng gặp khe phản xạ trở lại.
C. Sóng truyền qua khe giống như một tâm phát sóng mới.
D. Sóng gặp khe rồi dừng lại.
Câu 4: Hiện tượng giao thoa xảy ra khi có:
A. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau.
D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng pha, cùng pha gặp nhau.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai
sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau:
A. cùng tần số, cùng pha.
B. cùng tần số, ngược pha.
C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi.
D. cùng biên độ, cùng pha.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng
pha, cùng biên độ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần
số, cùng pha.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với
biên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.
B
à
i 12: Giao thoa s
ó
ng
V
ật lý 11 – Kết nối tri thức
4
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo
thành các vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo
thành các đường thẳng cực đại.
Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên
tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng.
D. bằng một phần tư bước sóng.
Bài tập vận dụng
DẠNG 1. Điều kiện cực đại – cực tiểu
Câu 1:
(SBT - KNTT)
Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước Hình 12.1, tốc độ truyền sóng là
1,5 m / s
, cần rung có
tần số
40 Hz
. Khoảng cách giữa 2 điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng
1
2
S S
là:
A.
1,875 m
B.
3,75 m
C.
60 m
D.
30 m
Câu 2: (SBT - KNTT) Trong thí nghiệm ở hình 12.1 SGK, khoảng cách giữa 2 điểm
1
2
S , S
là
d
11 cm
=
. cho cần rung, ta thấy hai điểm
1
2
S , S
gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm
đứng yên không dao động. Biết tần số rung là
26 Hz
, tốc độ truyền sóng là:
A.
0,52 m / s
B.
0, 26 cm / s
C.
0,13 cm / s
D.
2,6 cm / s
Câu 3: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động
có tần số
50 Hz
và đo được khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm
dao động là
2 mm
. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A.
1 mm
=
.
B.
2 mm
=
.
C.
4 mm
=
. D.
8 mm
=
.
B
à
i 12: Giao thoa s
ó
ng
V
ật lý 11 – Kết nối tri thức
5
Câu 4: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động
có tần số
100 Hz
và đo được khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm
dao động là
4 mm
. Tốc độ sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A.
v
0, 2 m / s
=
.
B.
v
0, 4 m / s
=
.
C.
0,6 m / s
v
=
. D.
v
0,8 m / s
=
.
Câu 5: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng
1
S
và
2
S
dao động theo phương
thẳng đứng với cùng phương trình
u
acos40
t
=
(
a
không đổi,
t
tính bằng
s
). Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng bằng
80 cm / s
. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên
đoạn thẳng
1
2
S S
dao động với biên độ cực đại là
A.
4 cm
.
B.
6 cm
.
C.
2 cm
.
D.
1 cm
.
Câu 6: O Oặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp
A
và
B
dao động đều hòa cùng
pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan
truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng
12 cm
. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm
dao động với biên độ cực đai nằm trên đoạn thẳng
AB
là
A.
9 cm
.
B.
12 cm
.
C.
6 cm
.
D.
3 cm
.
Câu 7: Dùng một âm thoa có tần số rung
100 Hz
f
=
người ta tạo ra tại hai điểm
1
2
S , S
trên mặt
nước hai nguồn sóng cùng biên độ, ngược pha. Kết quả tạo ra những gợn sóng dạng hypebol,
khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp là
2 cm
. Tốc độ truyền pha của dao động trên mặt nước là
A.
2 m / s
v
=
.
B.
3 m / s
v
=
.
C.
1,5 cm / s
v
=
. D.
4 m / s
v
=
.
Câu 8: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại
A
và
B
dao động theo phương trình
A
B
u
u
acos25 t(a
=
=
không đổi,
t
tính bằng
s
). Trên đoạn
thẳng
AB
, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn
nhất là 2
cm
. Tốc độ truyền sóng là
A.
25 cm / s
.
B.
100 cm / s
.
C.
75 cm / s
. D.
50 cm / s
.
Câu 9: Hai nguồn sóng kết hợp
1
S
và
2
S
luôn luôn dao động cùng pha, cùng tần số
f
50 Hz
=
và nằm cách nhau
6 cm
trên mặt nước. Người ta quan sát thấy rằng các giao điểm của các gợn
lồi với đoạn thẳng
1
2
S S
. chia
1
2
S S
làm 10 đoạn bằng nhau. Giá trị của tốc độ truyền sóng là
A.
24 cm / s
B.
30 cm / s
C.
60 cm / s
D.
66,67 cm / s
Câu 10: Trên đường nối hai nguồn dao động kết hợp trên mặt nước, giữa hai đỉnh của hai vân
cực đại giao thoa có 3 vân cực đại giao thoa nữa và khoảng cách giữa hai đỉnh này là
5 cm
. Biết
tần số dao động của nguồn là
9 Hz
. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A.
25 cm / s
B.
15 cm / s
C.
22,5 cm / s
D.
20 cm / s
Câu 1: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp
A, B
dao động
với tần số
f
15 Hz
=
và cùng pha. Tại một điểm
M
trên mặt nước cách
A, B
những khoảng
1
2
d
16 cm, d
20 cm
=
=
sóng có biên độ cực tiểu. Giữa
M
và đường trung trực của
AB
có hai
dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A.
24 cm / s
.
B.
20 cm / s
.
C.
36 cm / s
. D.
48 cm / s
.
Câu 13: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp
A, B
dao động
cùng pha với tần số
16 Hz
. Tại một điểm
M
cách các nguồn
A, B
lần lượt những khoảng
1
d
30 cm
=
,
2
d
25,5 cm
=
, sóng có biên độ cực đại. Giữa
M
và đường trung trực của
AB
có 3
dãy cực tiểu khác nhau. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A.
24 m / s
.
B.
24 cm / s
.
C.
36 m / s
. D.
36 cm / s
.
B
à
i 12: Giao thoa s
ó
ng
V
ật lý 11 – Kết nối tri thức
6
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn
A, B
dao động cùng pha với tần
số
f
. Tại một điểm
M
cách các nguồn
A, B
những khoảng
1
2
d
19 cm, d
21 cm
=
=
, sóng có
biên độ cực đại. Giữa
M
và đường trung trực của
AB
không có dãy cực đại nào khác. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là
v
26 cm / s
=
. Tần số dao động của hai nguồn là
A.
26 Hz
.
B.
13 Hz
.
C.
16 Hz
.
D.
50 Hz
.
Câu 15: Tại hai điểm
M
và
N
trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp
cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình
truyền, tần số của sóng bằng
40 Hz
và có sự giao thoa sóng trong đoạn
MN
. Trong đoạn
MN
,
hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau
1,5 cm
. Tốc độ truyền sóng trong
môi trường này có giá trị là
A.
v
0,3 m / s
=
.
B.
v
0,6 m / s
=
.
C.
v
2, 4 m / s
=
. D.
v
1,2 m / s
=
.
Câu 16: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp
A, B
dao động cùng tần số
f
=
10 Hz
và cùng pha. Vận tốc truyền sóng trên mặt nuớc là
v
30 cm / s
=
. Tại một điểm
M
cách
các nguồn
A, B
những đoạn
1
d
MA
31 cm
=
=
và
2
d
MB
25 cm
=
=
là vân cực đại hay vân
đứng yên thứ mấy tính từ đường trung trực của
AB
?
A. Đứng yên thứ 2 .
B. Cực đại thứ 2.
C. Đứng yên thứ 3 . D. Cực đại thứ 3.
Câu 17: Hai nguồn phát sóng
A, B
trên mặt nước dđđh với tần số
f
15 Hz
=
, cùng pha. Tại điểm
M
trên mặt nước cách các nguồn đoạn
1
d
14,5 cm
=
và
2
d
17,5 cm
=
sóng có biên độ cực đại.
Giữa
M
và trung trực của
AB
có hai dãy cực đại khác. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước.
A.
v
15 cm / s
=
;
B.
v
22,5 cm / s
=
;
C.
0, 2 m / s
v
=
; D.
v
5 cm / s
=
;
Câu 18: Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp
A, B
dao động với chu kỳ 0,02 (s). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là
v
15 cm / s
=
. Trạng thái dao động của
1
M
cách
A, B
lần lượt
những khoảng
1
2
d
12 cm, d
14,4 cm
=
=
và của
2
M
cách
,
A B
lần lượt những khoảng
1
d
16, 5
=
2
cm,d
19,05 cm
=
là
A.
1
M
đứng yên không dao động và
2
M
dao động với biên độ cực đại.
B.
1
M
dao động với biên độ cực đại và
2
M
đứng yên không dao động.
C.
1
M
và
2
M
đứng yên không dao động.
D.
1
M
và
2
M
dao động với biên độ cực đại.
Câu 19: Trên mặt nước phẳng lặng có hai nguồn điểm dao động
1
S
và
2
S
. Biết
1
2
S S
10 cm
=
,
tần số và biên độ dao động của
1
2
S , S
là
120 Hz,a
0,5 cm
f
=
=
. Khi đó trên mặt nước, tại vùng
giữa
1
S
và
2
S
người ta quan sát thấy có 5 gợn lồi và những gợn này chia đoạn
1
2
S S
thành 6
đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chỉ dài bằng một nữa các đoạn còn lại. Bước sóng
có giá trị là
A.
4 cm
=
.
B.
8 cm
=
.
C.
2 cm
=
. D.
6 cm
=
.
Câu 20: Một âm thoa có tần số rung
100 Hz
f
=
người ta tạo ra tại hai điểm
1
S
,
2
S
trên mặt
nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng là
trung trực của đoạn
1
2
S S
và 14 gợn dạng hypebol mỗi bên, khoảng cách giữa hai gợn ngoài
cùng đo dọc theo
1
2
S , S
là
2,8 cm
. Tính tốc độ truyền pha của dao động trên mặt nước là
A.
v
20 cm / s
=
.
B.
v
15 cm / s
=
.
C.
v
30 cm / s
=
. D.
v
20 m / s
=
.
B
à
i 12: Giao thoa s
ó
ng
V
ật lý 11 – Kết nối tri thức
7
Câu 21: Hai điểm
1
2
O ,O
trên mặt nước dao động cùng biên độ, cùng pha. Biết
1
2
O O
3 cm
=
.
Giữa
1
O
và
2
O
có một gợn thẳng và 14 gợn dạng hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa
1
O
và
2
O
đến gợn lồi gần nhất là
0,1 cm
. Biết tần số dao động
100 Hz
f
=
. Tốc độ truyền sóng có giá trị
là
A.
v
10 cm / s
=
.
B.
v
20 cm / s
=
.
C.
v
40 cm / s
=
. D.
v
15 cm / s
=
.
Câu 22: Tại hai điểm
1
S , S2
cách nhau
5 cm
trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng
ngang cùng tần số
50 Hz
f
=
và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trong nước là
25 cm / s
. Coi biên
độ sóng không đổi khi truyền đi. Hai điểm
M, N
nằm trên mặt nước với
1
2
S M 14,75 cm, S M 12,5
=
=
cm
và
1
2
S N 11 cm, S N 14 cm
=
=
. Kết luận nào là đúng?
A.
M
dao động biên độ cực đại,
N
dao động biên độ cực tiểu.
B.
M, N
dao động biên độ cực đại.
C.
M
dao động biên độ cực tiểu,
N
dao động biên độ cực đại.
D.
M, N
dao động biên độ cực tiểu.
Câu 23: Hai điểm
M
và
N
trên mặt chất lỏng cách 2 nguồn
1
2
O O
những đoạn lần lượt là
1
O M
1
2
2
3,25 cm,O N
33 cm,O M 9,25 cm,O N
67 cm
=
=
=
=
, hai nguồn dao động cùng tần số
20 Hz
, cùng pha, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là
80 cm / s
. Hai điểm này dao động
thế nào?
A.
M
đứng yên,
N
dao động mạnh nhất B.
M
dao động mạnh nhất,
N
đứng yên
C. Cả
M
và
N
đều dao động mạnh nhất
D. Cả
M
và
N
đều đứng yên
Câu 24: Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp
A, B
dao động với chu kỳ 0,02 (s). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là
v
15 cm / s
=
. Trạng thái dao động của
1
M
cách
A, B
lần lượt
những khoảng
1
2
12 cm,
14,4 cm
d
d
=
=
và của
2
M
cách
A, B
lần lượt những khoảng
'
'
1
2
65 cm,
19,05 cm
d
d
=
=
là
A.
1
M
và
2
M
dao động với biên độ cực đại
B.
1
M
đứng yên không dao động và
2
M
dao động với biên độ cực đại.
C.
1
M
dao động với biên độ cực đại và
2
M
đứng yên không dao động.
D.
1
M
và
2
M
đứng yên không dao động
Câu 25: Trên mặt nước phẳng lặng có hai nguồn điểm dao động
A
và
B
, với
AB
8 cm,f
=
=
20 Hz
. Khi đó trên mặt nước, tại vùng giữa
A
và
B
người quan sát thấy có 11 gợn lồi và những
gợn này chia đoạn
AB
thành 12 đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chỉ dài bằng một phần ba các đoạn
còn lại. Tốc độ truyền sóng có giá trị bằng
A.
32 cm / s
B.
28 cm / s
C.
30 cm / s
D.
26 cm / s
Câu 26: Trên mặt nước phẳng lặng có hai nguồn điểm dao động
A
và
B
, với
AB
8,1 cm,f
=
=
30 Hz
. Khi đó trên mặt nước, tại vùng giữa
A
và
B
người quan sát thấy có 14 gợn lồi và những
gợn này chia đoạn
AB
thành 15 đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chỉ dài bằng một phần tư các đoạn
còn lại. Tốc độ truyền sóng có giá trị bằng
A.
42 cm / s
B.
38 cm / s
C.
30 cm / s
D.
36 cm / s
DẠNG 2. Phương trình giao thoa – Biên độ giao thoa
B
à
i 12: Giao thoa s
ó
ng
V
ật lý 11 – Kết nối tri thức
8
Câu 1: (SBT - CTST) Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp
1
S
và
2
S
dao động cùng pha với
cùng biên độ
A
. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa của hai sóng này trên mặt nước, trung điểm của
đoạn
1
2
S S
dao động với biên độ bằng
A.
0,5 A
B.
A
C.
2 A
D. 0
Câu 2: (SBT - CTST) Tại 2 điểm
A
và
B
trong cùng một môi trường có 2 nguồn sóng kết hợp
dao động cùng phương với phương trình lần lượt là
A
u
acos
t
=
và
(
)
B
u
acos
t
=
+
. Xem tốc
độ và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng
giữa
A
và
B
xảy ra hiện tượng giao thoa sóng do 2 nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm
của đoạn
AB
dao động với biên độ bằng
A.
2a
B.
0, 5a
C. a
D. 0
Câu 3: Tại hai điểm
A
và
B
trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau với biên độ
a
, bước
sóng là
10 cm
. Điểm
M
cách
A
một khoảng
25 cm
, cách
B
một khoảng
5 cm
sẽ dao động
với biên độ là
A. 2 a.
B. A
C.
2a
−
.
D. 0 .
Câu 4: Tại hai đểm
A
và
B
trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau với biên độ
a
, bước
sóng là
10 cm
. Điểm
N
cách
A
một khoảng
25 cm
, cách
B
một khoảng
10 cm
sẽ dao động
với biên độ là
A.
2a
.
B. a.
C.
2a
−
.
D. 0 .
Câu 5: Hai nguồn kết hợp
A
và
B
dao động cùng tần số, cùng biên độ
a
2 cm
=
nhưng ngược
pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng
v
90 cm / s
=
. Biên độ dao động tổng
hợp tại điểm
M
cách
A, B
một đoạn
AM 15 cm,BM 13 cm
=
=
bằng
A.
2 cm
.
B.
3
2 3 cm
.
C.
4 cm
.
D.
0 cm
.
B
à
i 12: Giao thoa s
ó
ng
V
ật lý 11 – Kết nối tri thức
9
Câu 6: Hai điểm
A
và
B
cách nhau
10 cm
trên mặt chất lỏng dao động với phương trình
(
)
A
B
u
u
2cos 100 t
cm
=
=
, tốc độ truyền sóng là
v
100 cm / s
=
. Phương trình sóng tại điểm
M
nằm trên đường trung trực của
AB
là
A.
(
)
M
u
2cos 100 t
d cm
=
−
.
B.
(
)
M
u
4cos 100 t
d cm
=
−
.
C.
(
)
M
u
4cos 100 t
d cm
=
+
D.
(
)
M
u
4cos 100 t
2 d cm
=
−
.
Câu 7: Cho hai nguồn kết hợp
A, B
dao động với các phương trình
(
)
A
B
u
u
2sin 10 t
cm
=
=
.
Tốc độ truyền sóng là
v
3 m / s
=
. Phương trình sóng tại
M
cách
A, B
một khoảng lần lượt
1
d
15 cm
=
,
2
d
20 cm
=
là
A.
7
u
4cos
sin 10 t
cm
12
12
=
−
.
B.
7
u
4cos
sin 10 t
cm
12
12
=
+
.
C.
7
2cos
sin 10
cm
12
12
u
t
=
−
D.
7
2cos
sin 10
cm
12
6
u
t
=
−
.
Câu 8: Hai nguồn sóng kết hợp
,
A B
trên mặt nước cùng dao động với phương trình
u
=
(
)
cos 100 t
cm
A
. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
v
40 cm / s
=
. Xét điểm
M
trên mặt
nước có
AM 9 cm
=
và
BM 7 cm
=
. Hai dao động tại
M
do hai sóng từ
A
và
B
truyền đến là
hai dao động
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha
0
90
. D. lệch pha
120
.
DẠNG 3. Số điểm cực đại và cực tiểu
B
à
i 12: Giao thoa s
ó
ng
V
ật lý 11 – Kết nối tri thức
10
Câu 1: (SBT - CTST) Xét 2 nguồn sóng kết hợp tạo ra hiện tượng giao thoa trên mặt nước. Cho
biết tốc độ truyền sóng là
25 cm / s
và tần số sóng là
10 Hz
. Tại điểm cách 2 nguồn các khoảng
bằng bao nhiêu thì sóng có biên độ cực đại?
A.
10 cm
và
12 cm
B.
10 cm
và
15 cm
C.
15 cm
và
16 cm
D.
12 cm
và
16 cm
Câu 2: Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn
1
S
và
2
S
giống nhau cách nhau
13 cm
. Phương trình dao động tại
1
S
và
2
S
là
(
)
2cos
40
cm
u
t
=
. Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là
v
0,8 m / s
=
. Biên độ sóng không đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên
đoạn
1
2
S S
là:
A. 7 .
B. 12 .
C. 10 .
D. 5
Câu 3: Tại hai điểm
A
và
B
cách nhau
9 cm
có 2 nguồn sóng cơ kết họp có tần số
f
50 Hz
=
, tốc độ truyền sóng
v
1 m / s
=
. Số gợn cực đại đi qua đoạn thẳng nối
A
và
B
là:
A. 5 .
B. 7 .
C. 9 .
D. 11
Câu 4: Hai nguồn kết hợp
1
2
S , S
cách nhau
10 cm
, có chu kỳ sóng là
0, 2 s
. Vận tốc truyền
sóng trong môi trường là
25 cm / s
. Số cực đại giao thoa trong khoảng
1
2
S S
là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 5: Tại hai điểm
1
2
S , S
cách nhau
10 cm
trên mặt nước dao động cùng tần số
50 Hz
, cùng
pha, cùng biên độ, vận tốc truyền sóng trên mặt nước
1 m / s
. Trên
1
2
S S
có bao nhiêu điểm dao
động với biên độ cực đại và không dao động trừ
1
2
S , S
A. Có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 9 điểm không dao động
B. Có 11 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động
C. Có 10 điểm dao động với biên độ cực đại và 11 điểm không dao động
D. Có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động
Câu 6: Hai nguồn sóng giống nhau tại
A
và
B
cách nhau
47 cm
trên mặt nước, chỉ xét riêng
một nguồn thì nó lan truyền trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là
3 cm
,
khi hai sóng trên giao thoa nhau thì trên đoạn
AB
có số điểm không dao động là:
A. 32
B. 30
C. 16
D. 15
Câu 7: Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước gồm 2 nguồn kết hợp
1
2
S , S
có cùng
f
=
20 Hz
tại điểm
M
cách
1
S
khoảng
25 cm
và cách
2
S
khoảng
20,5 cm
sóng có biên độ cực
đại. Giữa
M
và đường trung trực của
1
2
S S
còn có 2 cực đại khác. Cho
1
2
S S
8 cm
=
. Số điểm
có biên độ cực tiểu trên đoạn
1
2
S S
là
A. 8
B. 12
C. 10
D. 20
Câu 8:
Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại
A, B
cách nhau
8 cm
. Bước sóng do các nguồn phát ra là
1,5 cm
. Tìm số điểm dao động so với
biên độ cực tiểu trên đường tròn có tâm là trung điểm của
AB
, đường kính bằng
12,75 cm
?
A. 16
B. 20
C. 12
D. 14
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn
1
2
S S
là
d
30 cm
=
,
hai nguồn cùng pha và có cùng tần số
f
50 Hz
=
, vận tốc truyền sóng trên nước là
v
=
100 cm / s
. Số điểm có biên độ cực đại quan sát được trên đường tròn tâm I (với I là trung điểm
của
1
2
S S
) bán kính
5,5 cm
là
A. 10
B. 22
C. 12
D. 20
B
à
i 12: Giao thoa s
ó
ng
V
ật lý 11 – Kết nối tri thức
11
Câu 10: Hai nguồn sóng
1
S
và
2
S
dao động cùng pha, với tần số
100 Hz
. Khoảng cách
1
2
S S
9,6 cm
=
. Vận tốc truyền sóng nước là
1, 2 m / s
. Có bao nhiêu gợn sóng cực đại trong
khoảng giữa
1
S
và
2
S
?
A. 17
B. 14
C. 15
D. 8
Câu 11: Hai nguồn âm
1
2
O ,O
coi là hai nguồn điểm cách nhau
4 m
, phát sóng kết hợp cùng
pha cùng tần số
425 Hz
, cùng biên độ
1 cm
và cùng pha ban đầu bằng không (không khí
v
340
=
m / s
). Số điểm dao động với biên độ
2 cm
ở trong khoảng giữa
1
2
O O
là
A. 18 .
B. 11 .
C. 8 .
D. 20 .
Câu 12: Hai nguồn kết hợp
1
S
và
2
S
cùng có phương trình dao động
(
)
2cos40
t
cm,s
u
=
, cách
nhau
1
2
S S
13 cm
=
. Sóng lan truyền từ nguồn với vận tốc
v
72 cm / s
=
, trên đoạn
1
2
S S
có bao
nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại?
A. 7 .
B. 12 .
C. 10 .
D. 5 .
Câu 13: Hai điểm
1
2
S , S
trên mặt chất lỏng cách nhau
18,1 cm
dao động cùng pha với tần số
20 Hz
. Vận tốc truyền sóng là
1, 2 m / s
. Giữa
1
2
S S
có số gợn sóng hình hyperbol mà tại đó
biên độ dao động cực tiểu là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 14: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm
1
2
S , S
cách nhau
8, 2 cm
, người ta đặt hai
nguồn sóng cơ kết hợp, dđđh theo phương thẳng đứng có tần số
15 Hz
và luôn dao động đồng
pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
30 cm / s
, coi biên độ sóng không đổi khi truyền
đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn
1
2
S S
là:
A. 11 .
B. 8 .
C. 5 .
D. 9 .
Câu 15: Hai nguồn kết hợp
1
2
S , S
cách nhau
10 cm
, có chu kì sóng là
T
0, 2
=
(s). Tốc độ
truyền sóng trong môi trường là
v
25 cm / s
=
. Số cực đại giao thoa trong khoảng
1
2
S S
, (kể cả
1
S
,
2
S
) là
A. 4 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 7 .
Câu 16: Dùng một âm thoa có tần số rung
100 Hz
, người ta tạo ra tại hai điểm
A, B
trên mặt
nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Khoảng cách
AB
2 cm
=
, tốc độ truyền pha của
dao động là
20 cm / s
. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn
AB
là
A. 19.
B. 20 .
C. 21 .
D. 22.
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa nguồn sóng kết hợp
1
2
O ,O
là
8,5 cm
, tần số dao động của hai nguồn là
25 Hz
f
=
, tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là
v
10 cm / s
=
. Xem biên độ sóng không giảm trong quá trình truyền đi từ nguồn. Số gợn
sóng quan sát được trên đoạn
1
2
O O
là
A. 51 .
B. 31 .
C. 21 .
D. 43 .