Tr
ầ
n Tr
ườ
ng Thành (Zalo 0369904425) Ai đang kinh doanh tài li
ệu này là giả
mạo
New words
Transcription
Meaning
apricot flowers
/
ˈ
e
ɪ
.pr
ɪ
.k
ɒ
t
ˈ
fla
ʊ
ə(r)/
(n)
hoa mai
calendar
/
ˈ
kæl.
ɪ
n.dər/
(n)
lịch
celebrate
/
ˈ
sel.
ɪ
.bre
ɪ
t/
(v)
kỉ niệm
cool down
/ku
ː
l
ˈ
da
ʊ
n/
(v)
làm mát
decorate
/
ˈ
dek.ə.re
ɪ
t/
(v)
trang hoàng
clean
/kli
ː
n/
(v)
dọn dẹp
empty out
/
ˈ
emp.ti a
ʊ
t/
(v)
đổ (rác)
family
gathering
/
ˈ
fæm.əl.i
ˈɡ
æð.ər.
ɪ
ŋ/
(n)
sum họp gia đình
feather
/
ˈ
feð.ər/
(n)
lông (gia cầm)
first-footer
/
ˈ
f
ɜː
st
ˈ
f
ʊ
t.ə(r)/
(n)
người xông nhà
get wet
/get wet/
(v)
bị ướt
furniture
/
ˈ
f
ɜː
n
ɪ
t
ʃ
ə(r)/
(n)
đồ đạc
lucky money
/
ˈ
l
ʌ
k.i
ˈ
m
ʌ
n.i/
(n)
tiền lì xì
peach flowers
/pi
ː
t
ʃ
ˈ
fla
ʊ
ə(r)/
(n)
hoa đào
remove
/r
ɪˈ
mu
ː
v/
(v)
rũ bỏ
special food
/
ˈ
spe
ʃ
l fu
ː
d/
(n)
đặc sản
rubbish
/
ˈ
r
ʌ
b.
ɪʃ
/
(n)
rác
relatives
/
ˈ
relət
ɪ
v/
(n)
họ hàng
wish
/w
ɪʃ
/
(n, v)
lời ước
I. should/ shouldn’t for advice (should/ shouldn’t cho lời khuyên)
- Ta dùng should hoặc shouldn't để khuyên ai nên hoặc không nên làm gì.
Dạng thức
Công thức
Ví dụ
Khẳng
định
S + should + V
0
+ O
Eg: You should visit your relatives.
(Bạn nên thăm bà con họ hàng của bạn)
Phủ định
S + should not + V
0
+ O
(shouldn’t)
Eg: You shouldn't buy fireworks.
(Bạn không nên mua pháo hoa)
Nghi vấn
Should + S + V
0
+ O?
Trả lời: Yes, s + should.
No, s + shouldn’t.
Eg: Should we buy a new car?
(Chúng ta có nên mua một chiếc ô tô mới
không?)
Yes, we should.
(Có, chúng ta nên mua.)
II. some/ any for amount
SOM
E
- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được.
E.g:There are some bananas on the table.
(Có vài trái
chuối trên bàn.)
Berry needs some time to relax.
(Berry cần một ít thời gian để thư
giãn.)
- Dùng trong câu khẳng định.
Bài t
ậ
p Ti
ế
ng Anh 6 theo đ
ơ
n v
ị
bài h
ọ
c (Global Success) - Tr
ườ
ng ThànhPage
| 1
OUR TET HOLIDAY
Uni
t
VOCABULARY
GRAMMAR