Tr
ầ
n Tr
ườ
ng Thành (Zalo 0369904425) Ai đang kinh doanh tài li
ệu này là giả
mạo
New words
Transcription
Meaning
be in need
/bi
ː
ɪ
n ni
ː
d/
cần
cause
/k
ɑː
z/
(v)
gây ra
charity
/
ˈ
t
ʃ
ær.
ɪ
.ti/
(n)
từ thiện
deforestation
/di
ːˌ
f
ɒ
r.
ɪ
ˈ
ste
ɪ
.
ʃ
ən/
(n)
sự phá rừng
disappear
/
ˌ
d
ɪ
s.ə
ˈ
p
ɪ
ər/
(v)
biến mất
do a survey
/də e
ɪ
ˈ
s
ɜː
.ve
ɪ
/
tiến hành cuộc điều tra
effect
/
ɪˈ
fekt/
(n)
ảnh hưởng
electricity
/
ɪˌ
lek
ˈ
tr
ɪ
s.
ɪ
.ti/
(n)
điện
energy
/
ˈ
en.ə.dʒi/
(n)
năng lượng
environment
/
ɪ
n
ˈ
va
ɪ
.rən .mənt/
(n)
môi trường
exchange
/
ɪ
ks
ˈ
t
ʃ
e
ɪ
nd ʒ/
(v)
trao đổi
invite
/
ɪ
n
ˈ
va
ɪ
t/
(v)
mời
natural
/
ˈ
næt
ʃ
.ər.əl/
(adj
)
tự nhiên
pollute
/pə
ˈ
lu
ː
t/
(v)
làm ô nhiễm
pollution
/pə
ˈ
lu
ː
.
ʃ
ən/
(n)
sự ô nhiễm
president
/
ˈ
prez.
ɪ
.dənt/
(n)
chủ tịch
recycle
/
ˌ
ri
ːˈ
sa
ɪ
.kl
̩
/
(v)
tái chế
recycling bin
/
ˌ
ri
ːˈ
sa
ɪ
.kl
ɪ
ŋ b
ɪ
n/
(n)
thùng đựng đồ tái chế
reduce
/r
ɪˈ
dju
ː
s/
(v)
giảm
refillable
/
ˌ
ri
ːˈ
filəbl/
(adj
)
có thể bơm /làm đầy lại
reuse
/
ˌ
ri
ːˈ
ju
ː
z/
(v)
tái sử dụng
sea level
/si
ː
ˈ
lev.əl/
(n)
mực nước biển
swap
/sw
ɒ
p/
(v)
trao đổi
wrap
/ræp/
(v)
gói, bọc
I. First conditional (Câu điều kiện loại I)
- Câu điều kiện loại I diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai theo như
điều kiện được đặt ra.
Positive form (Thể khẳng định)
If clause
Main clause
If + S +V(s/es),
S + will/ can/ may + V-inf
- Mệnh đề If dùng thì hiện tại đơn
- Mệnh đề chính dùng thì tương lại đơn.
E.g:
If it rains, I will wear a raincoat.
Lưu ý: Mệnh đề will có thể đặt trước và không dùng dấu phẩy.
E.g:
We will have bright future if we study hard.
Negative form and question form (Thể phủ định và nghi vấn)
Bài t
ậ
p Ti
ế
ng Anh 6 theo đ
ơ
n v
ị
bài h
ọ
c (Global Success) - Tr
ườ
ng ThànhPage
| 1
OUR GREENER WORLD
Uni
t
VOCABULARY
GRAMMAR