Tr
ầ
n Tr
ườ
ng Thành (Zalo 0369904425) Ai đang kinh doanh tài li
ệu này là giả
mạo
New words
Transcription
Meaning
age
/eid
ʤ
/
(n)
độ tuổi
broken
/'broukən/
(adj
)
bị hỏng, bị vỡ
choice
/t
ʃɔɪ
s/
(n)
sự chọn lựa
do the dishes
/du: ðə di
ʃ
iz/
(v)
rửa bát đĩa
do the washing
/du: ðə 'w
ɔʃ
i
ɳ
/
(v)
giặt quần áo
doctor robot
/
ˈ
d
ɒ
ktər
ˈ
rə
ʊ
b
ɒ
t/
(n)
người máy khám bệnh
feelings
/'fi:li
ɳ
/
(n)
cảm xúc
gardening
/
ˈɡɑː
dn
ɪ
ŋ/
(n)
công việc làm vườn
guard
/
ɡɑː
d/
(v)
canh giữ, canh gác
height
/hait/
(n)
chiều cao
hedge
/hedʒ/
(n)
hàng rào, bờ giậu
laundry
/
ˈ
l
ɔː
ndri/
(n)
quần áo cần phải giặt
lift
/l
ɪ
ft/
(v)
nâng lên, nhấc lên, giơ lên
minor
/
ˈ
ma
ɪ
nə/
(adj
)
nhỏ, không quan trọng
opinion
/ə
ˈ
p
ɪ
n.jən/
(n)
ý kiến, quan điểm
planet
/
ˈ
plæn
ɪ
t/
(n)
hành tinh
recognise
/
ˈ
rek.ə
ɡ
.na
ɪ
z/
(v)
nhận ra
robot
/
ˈ
rə
ʊ
.b
ɒ
t/
(n)
người máy
role
/rə
ʊ
l/
(n)
vai trò
space station
/spe
ɪ
s
ˈ
ste
ɪʃ
ən/
(n)
trạm vũ trụ
type
/ta
ɪ
p/
(n)
kiểu, loại
teaching robot
/
ˈ
ti
ː
t
ʃɪ
ŋ
ˈ
rə
ʊ
b
ɒ
t/
(n)
người máy dạy học
water
/
ˈ
w
ɔː
tə(r)/
(n)
nước
weight
/'weit/
(n)
trọng lượng
worker robot
/
ˈ
w
ɜː
rkər
ˈ
rə
ʊ
b
ɒ
t/
(n)
người máy công nhân
I. Superlative adjectives “Short adjectives” (So sánh nhất của tính từ ngắn)
Công thức
Subject + be + the adj-est + noun
E.g:Russia is the largest country in the
world.
(Nga là nước lớn nhất trên thế giới.)
Quy tắc thêm -est vào sau tính từ ngắn
- Phần lớn các tính từ ngắn có một vần: thêm -est
*clean
cleanest
*new
newest
*cheap
cheapest
- Tính từ có hai vần kết thúc bằng er: thêm -est
*clever
cleverest
Bài t
ậ
p Ti
ế
ng Anh 6 theo đ
ơ
n v
ị
bài h
ọ
c (Global Success) - Tr
ườ
ng ThànhPage
| 1
ROBOTS
Uni
t
VOCABULARY
GRAMMAR