Tr
ầ
n Tr
ườ
ng Thành (Zalo 0369904425) Ai đang kinh doanh tài li
ệu này là giả
mạo
New words
Transcription
Meaning
athlete
/
ˈ
æθ.li
ː
t/
(n)
vận động viên
basketball
/
ˈ
b
ɑː
.sk
ɪ
t.b
ɔː
l/
(n)
môn bóng rổ
boat
/bə
ʊ
t/
(n)
con thuyền
career
/kə
ˈ
r
ɪ
ər/
(n)
nghề nghiệp, sự nghiệp
congratulation
/kən
ˌ
græt.j
ʊ
ˈ
le
ɪ
.
ʃ
ən/
(n)
sự chúc mừng
elect
/
ɪˈ
lekt/
(v)
lựa chọn, bầu chọn
equipment
/
ɪˈ
kw
ɪ
p.mənt/
(n)
thiết bị, dụng cụ
exhausted
/
ɪ
g
ˈ
z
ɔː
.st
ɪ
d/
(adj)
mệt nhoài, mệt lử
fantastic
/fæn
ˈ
tæs.t
ɪ
k/
(adj)
tuyệt diệu
fit
/f
ɪ
t/
(adj)
mạnh khoẻ
goggles
/
ˈ
g
ɒ
g.l
̩
z/
(n)
kính (để bơi)
gym
/dʒ
ɪ
m/
(n)
trung tâm thể dục
last
/l
ɑː
st/
(v)
kéo dài
marathon
/
ˈ
mær.ə.θən/
(n)
cuộc đua ma-ra-tông
racket
/
ˈ
ræk.
ɪ
t/
(n)
cái vợt (cầu lông …)
regard
/r
ɪˈ
g
ɑː
d/
(v)
coi là
ring
/r
ɪ
ŋ/
(n)
sàn đấu (boxing)
skateboard
/
ˈ
ske
ɪ
t.b
ɔː
d/
(n, v)
ván trượt, trượt ván
ski
/ski
ː
/
(v, n)
trượt tuyết, ván trượt tuyết
skiing
/
ˈ
ski
ː
.
ɪ
ŋ/
(n)
môn trượt tuyết
sports
competition
/sp
ɔː
ts
ˌ
k
ɒ
m.pə
ˈ
t
ɪʃ
.ən/
cuộc đua thể thao
sporty
/
ˈ
sp
ɔː
.ti/
(adj)
khoẻ mạnh, dáng thể thao
volleyball
/
ˈ
v
ɒ
l.i.b
ɔː
l/
(n)
môn bóng chuyền
I. Past simple (Thì quá khứ đơn)
1. Cách dùng
- Thì quá khứ đơn được dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong
quá khứ.
2. Dạng thức của thì quá khứ đơn
Công thức thì quá khứ đơn với động từ to be
Thể khẳng định (Positive form)
I / She/ He / It + was
We / You / They + were
Ví dụ: She was in the office an hour ago.
(Cô ấy ở trong văng phòng cách đây
một tiếng)
Thể phủ định (Negative form)
I / She/ He / It + was not
We / You / They + were not
Ví dụ: They weren’t at home yesterday.
(Họ không ở nhà hôm qua.)
Bài t
ậ
p Ti
ế
ng Anh 6 theo đ
ơ
n v
ị
bài h
ọ
c (Global Success) - Tr
ườ
ng ThànhPage
| 1
SPORTS AND GAMES
Uni
t
VOCABULARY
GRAMMAR