TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ TRUNG HỌC CƠ SỞ THẠNH AN TỔ TRUNG HỌC CƠ SỞ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7
Năm học 2021 – 2022
(Theo Phụ lục II của Công văn số 4040/BGDĐT-GDTrH ngày 16/9/2021, của Bộ GDĐT)
Cả năm: 35 tuần = 52 tiết
Tuần | Tiết | Bài/chủ đề | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thựchiện | ||
Phần 1. Trồng trọt Chương I. Đại cương về kĩ thuật trồng trọt | ||||||
1 |
1 | Bài 1. Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt | Mục III. Để thực hiện hiệm vụ của trồng trọt, cần sử dụng những biện pháp gì? | Không yêu cầu HS học | ||
Bài 2: Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng |
| |||||
2 | 2 | Bài 3. Một số tính chất của đất trồng | Mục IV. Độ phì nhiêu của đất là gì? | Không yêu cầu HS học | ||
|
| Bài 5. Thực hành: Xác định độ pH của đất bằngphương pháp so màu | Cả bài | Không yêu cầu HS thực hiện | ||
3 |
3 | Bài 6. Biệnpháp sử dụng,cải tạo và bảovệ đất | Mục II. Biện pháp cải tạo và bảo vệ đất trồng. | Không yêu cầu HS trả lời mục đích của các biện pháp cải tạo đất | ||
4 | 4 | Bài “Phân bón” | Ghép bài 7 với bài 9 bài “Phân bón” | Cấu trúc bài gồm: I. Phân bón là gì? II. Tác dụng của phân Bón III. Cách sử dụng các loại phân bón thông thường. VI. Cách bảo quản các Loại phân bón thông thường. | ||
5 | 5 | Bài “Phân bón” (t.t) | ||||
6 | 6 | Bài 10. Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giốngcây trồng | Mục III.4 Phương pháp nuôi cấy mô | Không yêu cầu HS học | ||
7 |
7 | Bài 11. Sảnxuất và bảo quảngiống cây trồng |
|
| ||
8 |
8 | Bài: “Sâu, bệnh hại cây trồng và biện pháp phòng trừ” | Ghép bài 12; 13 với nội dung còn lại của bài 14. |
I. Sâu, bệnh hại cây trồng II. Nguyên tắc và các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại III. Thực hành nhận biết một số loại nhãn hiệu của thuốc phòng trừ sâu, bệnh hại. | ||
|
| Bài 14 mục II.2 Quan sát một số dạng thuốc
| Không yêu cầu HS học | |||
9 | 9 | Bài 4. Thực hành:Xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản (vêtay) | Nên dạy trực tiếp | |||
10 | 10 | Bài 8. Thực hành: Nhận biết một số loại phân hóa học thông thường | Mục II.2. Phân biệt trong nhóm phân bón hòa tan | Không yêu cầu HS học
| ||
Các nội dung còn lại | Nên dạy trực tiếp | |||||
11 | 11 | Ôn tập |
|
| ||
12 | 12 | Kiểm tra, đánh giá giữa kì |
|
| ||
Chương II. Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồngtrọt | ||||||
13
| 13
| Bài 15: Làm đất và bón phân lót |
|
| ||
Bài 16. Gieo trồng câynông nghiệp | Mục II. Kiểm tra và xử lí hạt giống | Không yêu cầu HS học | ||||
|
| Bài 17. Xử lí hạtgiống bằng nướcâm | Cả bài | Không yêu cầu HS thực hiện | ||
14 | 14 | Bài 18. Thực hành: Xác định sức nảy mầm và tỉlệ nảy mầm củahạt giống |
|
| ||
15 | 15 | Ôn tập HKI |
|
| ||
16 | 16 | Kiểm tra, đánh giá cuối kì I |
|
| ||
17 | 17 | Bài 19. Các biện pháp chăm sóc cây trồng | ||||
18 | Bài 20. Thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản | |||||
18 | 19 | Bài 21. Luân canh, xen canh, tăng vụ | ||||
| Phần 2. Lâm nghiệp Chương I. Kĩ thuậtgieo trồng và chăm sóc cây rừng | |||||
20 | Bài 22. Vai trò của rừng và nhiệm vụ trồngrừng | Mục II.1 Tình hìnhrừng ở nước ta | Cập nhật số liệucho phù hợp thực tế |