KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2021-2022
Căn cứ Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định;
Căn cứ công văn 1194/SGDĐT-GDTrH ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo Nam Định về việc triển khai chương trình giáo dục trung học năm học 2021-2022;
Căn cứ công văn 3280/ BGDĐT- GDTrH ngày 27/8/2020 về việc hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học;
Căn cứ Thông tư 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011 về việc ban hành quy chế đánh giá xếp loại học sinh THCS và học sinh THPT; căn cứ Thông tư 26/ 2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của BGD& ĐT;
Căn cứ công văn 1292/SGDĐT- GDTrH ngày 04/9/2020 của Sở GDĐT; công văn 1360/SGDĐT- GDTrH ngày 15/9/2020 về việc hướng dẫn nội dung điều chỉnh dạy học và xây dựng kế hoạch giáo dục môn học, kế hoạch giáo dục nhà trường; công văn số 1361/SGDĐT- GDTrH ngày 15/9/2020 của Sở GD&ĐT tỉnh Nam Định;
Căn cứ công văn 4040/BGDĐT-GDTrH ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn chương trình GDPT cấp THCS, THPT ứng phó với dịch Covid-19 năm học 2021-2022;
Căn cứ công văn 1415/SGDĐT-GDTrH ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo Nam Định về việc hướng dẫn chương trình GDPT cấp THCS, THPT ứng phó với dịch Covid-19 năm học 2021-2022;
Căn cứ công văn 222/PGD-THCS ngày 07/9/2020 của Phòng GD&ĐT huyện Giao Thủy;
Căn cứ Kế hoạch nhiệm vụ năm học, nhóm chuyên môn tổ Khoa học Tự nhiên xây dựng kế hoạch giáo dục môn Công nghệ lớp 9 cụ thể như sau :
- Thời lượng :
+ Học kì I: 18 tuần - 18 tiết
+ Học kì II: 17 tuần - 17 tiết
Học kỳ I
Tuần (Theo năm học)
| Số thứ tự tiết dạy | Tên chủ đề/ Chuyên đề/ Bài học (số tiết) | Tiêu đề cụ thể của tiết dạy (tiêu đề bài học hoặc nội dung chính với chủ đề/chuyên đề; tiêu đề mục/chương/phần …với bài học) | Định hướng năng lực, phẩm chất cần hình thành phát triển cho HS | PP/Hình thức/Kĩ thuật tổ chức dạy học | Điều chỉnh/ ghi chú |
1 | 1 | Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện Tổng số tiết: 1 | Bài 3:Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện | - Năng lực đọc hiểu - Năng lực giao tiếp -Năng lực hợp tác | - Dạy học giải quyết vấn đề - Dạy học theo nhóm. | |
2 | 2 | Thực hành sử dụng đồng hồ đo điện Tổng số tiết: 4 | Bài 4: Thực hành sử dụng đồng hồ đo điện. | - Năng lực giao tiếp. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật - Năng lực hợp tác
| - Dạy học giải quyết vấn đề. - Dạy học theo nhóm. | Chỉ chọn phương án 1: Đo điện năng tiêu thụ của mạch bằng công tơ điện |
3 | 3 | Bài 4: Thực hành sử dụng đồng hồ đo điện (tiếp). | ||||
4 | 4 | Bài 4: Thực hành sử dụng đồng hồ đo điện (tiếp). | ||||
5 | 5 | Bài 4: Thực hành sử dụng đồng hồ đo điện (tiếp). | ||||
6 | 6 | Thực hành nối dây dẫn điện Tổng số tiết: 3 | Bài 5: Thực hành nối dây dẫn điện | - Năng lực giao tiếp. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ kĩ thuật - Năng lực hợp tác | - Dạy học giải quyết vấn đề. - Dạy học theo nhóm. - Dạy học thực hành | Hướng dẫn HS biết được phương pháp nối dây và thực hiện được các kiểu nối dây: - Nối nối tiếp, nối phân nhánh, nối dây vào thiết bị điện với mối nối bằng vật. - Hướng dẫn HS tự đọc phần còn lại của mục c) - Không yêu cầu HS thực hành hàn mối nối |