PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MÔN VẬTLÍ LỚP 8
Cả năm 37 tuần (35 tiết) Học kì 1 : 19 tuần (18 tiết) Học kì 2 : 18 tuần (17 tiết)
HỌC KÌ I
CHƯƠNG I : CƠ HỌC ( 16 LT+ 1 TH + 4 Ôn tập, BT + 2 KT = 23 tiết) | |||
Tiết | Bài | Tên bài – Nội dung thực hiện | Ghi chú |
1 | 1 | Chuyển động cơ học | |
2 | 2 | Vận tốc | Lưu ý: Trong chương trình Vật lí THCS: - Khi nói vận tốc là 10 km/h là nói đến độ lớn của vận tốc. - Tốc độ là độ lớn của vận tốc |
3 | 3 | Chuyển động đều – Chuyển động không đều Không bắt buộc làm thí nghiệm hình 3.1 | |
4 | Bài tập | ||
5 | 4 | Biểu diễn lực | |
6 | 5 | Sự cân bằng lực – Quán tính Không bắt buộc làm thí nghiệm hình 5.3 trên lớp, chỉ trình bày và lấy kết quảbảng 5.1 | |
7 | 6 | Lực ma sát | |
8 | 7 | Áp suất | |
9 | Kiểm tra 1 tiết | ||
10 | 8 | Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau | Bài 8 dạy trong 2 tiết -Tiết 1: Phần I + phần II SGK -Tiết 2: Phần III + phần IV + mục Có thể em chưa biết: Máy nén thủy lực |
11 | 8 | Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau | |
12 | 9 | Áp suất khí quyển Không dạy mục II. Độ lớn của áp suất khí quyển. Không yêu cầu học sinh trả lời C10, C11. | |
13 | Bài tập | ||
14 | 10 | Lực đẩy Ác-si-mét Chỉ yêu cầu HS mô tả thí nghiệm hình 10.3 để trả lời câu hỏi C3. Không yêu cầu HS trả lời C7 | |
15 | 11 | Thực hành :Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét |
16 | 12 | Sự nổi | |
17 | Ôn tập Học kì I | Có thể sử dụng Bài tổng kết chương I (phần đã học) | |
18 | Kiểm tra Học kì I |
HỌC KÌ II
19 | 13 | Công cơ học | |
20 | 14 | Định luật về công | |
21 | 15 | Công suất | Lưu ý: - Công suất của độngcơ ô tô cho biết công mà động cơ ô tô thực hiện trong một đơn vịthời gian. - Công suất ghi trên các thiết bị dùng điện là biểu thị điện năng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian. |
22 | 16 | Cơ năng | Sử dụng thuật ngữ “thế năng hấp dẫn” thay cho thuật ngữ “thế năng trọng trường”. |
23 | 18 | Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I : Cơ học Không yêu cầu HS trả lời ý 2của câu hỏi 16, câu hỏi 17 | |
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC ( 7 LT + 0 TH + 3 Ôn tập, BT + 2 KT = 12 tiết) | |||
24 | 19 | Các chất được cấu tạo như thế nào? | |
25 | 20 | Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên? | |
26 | 21 | Nhiệt năng | |
27 | Bài tập | ||
28 | Kiểm tra 1 tiết | ||
29 | 22 | Dẫn nhiệt | |
30 | 23 | Đối lưu – Bức xạ nhiệt | |
31 | 24 | Công thức tính nhiệt lượng Chỉ cần mô tả thí nghiệm hình 24.1, 24.2, 24.3và xử lí kết quả thí nghiệm để đưa ra công thức tính nhiệt lượng. | |
32 | 25 | Phương trình cân bằng nhiệt | Chỉ xét bài toán có |