KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP …
TT (1) | Chương/Chủ đề (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | Mức độ đánh giá (4-11) | Tổng % điểm (12) | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| |||
1 | Chủ đề A | Nội dung 1 … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung 2 … |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Nội dung 3… |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2
| Chủ đề B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tỉ lệ % | 30-40% | 30-40% | 20-30% | 10% | 100 | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100 |
Ghi chú:
- Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra.
- Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề
- Đề kiểm tra cuối học kì dành khoảng 30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó.
- Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó.
- Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng cao khoảng 10%.
- Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 30%, TL khoảng 70%.
- Số câu hỏi TNKQ khoảng 12 câu, mỗi câu khoảng 0,25 điểm; TL khoảng 7-9 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm.
BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ .....MÔN TOÁN -LỚP ....
TT | Chương/Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biêt | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chủ đề A | Nội dung 1. | Nhận biết - - Thông hiểu - - … | 1 (TN) | 1 (TL) |
|
|
Nội dung 2 | Thông hiểu - Vận dụng - | 1 (TN) |
| 1 (TL) |
| ||
2 | Chủ đề B | Thông hiểu - Vận dụng - Vận dụng cao |
|
|
|
|