/e/
/eɪ/
pen /pen/
station /’steɪʃn/
1. Âm /e/
1.1. “a” được phát âm là /e/
many
/ˈmeni/
nhiều
anyone
/ˈeniwʌn/
bất kỳ ai
1.2. “e” được phát âm là /e/ đối với những từ có một âm tiết mà có tận cùng bằng một
hay nhiều phụ âm (ngoại trừ “r”) hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ.
send
/send/
gửi đi
debt
/det/
món nợ
1.3. “ea” thường được phát âm là /e/ trong một số trường hợp như sau:
breakfast
/ˈbrekfəst/
bữa sáng
bread
/bred/
bánh mì
pleasure
/ˈpleʒər/
niềm vui thích
2. Âm /eɪ/
2.1. “a” được phát âm là /eɪ/ trong những từ có một âm tiết và có tận cùng bằng
a+phụ âm+e
gate
/ɡeɪt/
cổng
date
/deɪt/
ngày (trong tháng)
2.2. “ai” được phát âm là /eɪ/ khi đứng trước một phụ âm (trừ “r”)
rain
/reɪn/
cơn mưa
paint
/peɪnt/
sơn, quét sơn
2.3. “ay” thường được phát âm là /eɪ/ trong những từ có tận cùng bằng “ay”
day
/deɪ/
ngày (trong tuần)
play
/pleɪ/
chơi
2.4. “ea” thường được phát âm là /eɪ/
break
/breɪk/
làm vỡ
great
/ɡreɪt/
tuyệt vời
2.5. “ei” thường được phát âm là /eɪ/
eight
/eɪt/
số tám
neighbor
/ˈneɪbər/
người hàng xóm
1
UNI
T
1
FREE TIME
PRONUNCIATION
VOCABULARY