GERUNDS AND INFINITIVES
Các động từ phải có V-ING theo sau | Các động từ phải có TO-V1 theo sau | Các động từ + O + To -infinitive |
Ex: We should avoid playing with him |
Ex : We agree to start early
|
Ex: She allowed me to use her car |
Note :
* Một số động từ chỉ tri giác theo sau là động từ nguyên mẫu hoặc V-ING ( nếu đang xảy ra )
See Watch look at listen to smell Notice observe hear feel taste
* Các nhóm từ hoặc động từ theo sau là động từ nguyên mẫu :
- nothing but ( không gì …nhưng chỉ ) - would rather ( thích ….hơn ) Ex : We would rather work than play
- cannot but ( không còn cách nào hơn là ) - Had better ( nên …..thì hơn ) Ex : You had better work
- Let / help / make / have + S.O + V- ( bare infinitive )
Ex : - My father let me drive his car
- He helped me wash my car
- I made my brother carry my suitcase.
- I got my brother to carry my suitcase .
- I had my brother carry my suitcase .
- I had my suitcase carried by my brother .
Verbs followed by A (pro) noun + an infinitive:
Verb + noun / pronoun + to infinitive
1.Advise àShe advise me to wait until tomorrow
2.Allow àHe allowedme to use his car
3. Ask àI askedJohn to help us
4. Forbid àI forbidyou to tell him
5. Permit àHe permittedthe chilren to stay up late
6. Remind àShe remindedme to lock the door
7. Teach àMy brother taughtme to swim
8. Warn àI warnedyou to be happy
9. Encourage àHe encouragedme to try again
10. Invite àHarry invitedthe Johnsons to come to his party
11. Require àOur teacher requires us to be on time
12. Expect àI expect you to be on time
@Chú ý:
Nếu sau động từ không có Object thì dùng: V-ing :à They allowed smoking here
Verbs followed by Either the Infinitive or the Gerund :
1. Like/Dislike/Prefer/Hate/Detest V – ing: thích / ghét thật sự
To-infinitive : thích vì cho là tốt nên làm
Eg : I like ( drink) ……………………………… milk.
I like (drink)……………………………… milk.
2. Stop V – ing : ngừng hẳn
To – infinitive : tạm ngừng
Eg : When the teacher came to class. The students stoped ( talk ) ………………………………
Feeling sleepily , the driver stops ( drink ) ……………………………… coffee.
3. Remember / Forget / Regret V – ing : một việc đã xảy ra
To-infinitive : một việc chưa xảy ra/ cần phải làm
Eg : I remember ( see ) ……………………………… you somewhere but I don’t knpw your name.
Judy always remembers ( lock ) ……………………………… the door before going out.
I regret (lend) ……………………………… him some money .
I regret (tell) ……………………………… you that you failed the test .
4. Try V – ing : thử làm một việc gì
To – infinitive : cố gắng làm một việc gì
Eg : I am trying ( learn ) ……………………………… English .
The room was hot.I tried ( open ) ……………………………… the window,but that didn’t help. so I tried ( turn ) ……………………………… on the fan.
5. Need /want V – ing / to be + Vpp: mang nghĩa bị động ( chủ ngữ chỉ vật )
To – infinitive : mang nghĩa chủ động ( chủ ngữ chỉ người )
Eg : The blackboard is very dirty. It needs ( clean ) ………………………………