BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
MÔN: TIẾNG ANH 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
Kĩ năng | Đơn vị kiến thức/kỹ năng | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
LISTENING | 1.Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại trong 6 phút (khoảng 80 – 100 từ) điền từ có liên quan đến các chủ đề đã học. | Nhận biết: Nghe lấy thông tin chi tiết. |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
Thông hiểu: Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. |
|
|
| 2 |
|
|
|
| ||
Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. |
|
|
|
|
| 1 |
|
| ||
2. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại khoảng 6 phút (khoảng 80 – 100 từ) liên quan đến các chủ đề đã học và xác định T/F. | Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết. | 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. |
|
| 2 |
|
|
|
|
| ||
Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. |
|
|
|
| 1 |
|
|
| ||
LANGUAGE | 1. Pronunciation |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Vocabulary Từ vựng đã học theo chủ điểm: | Nhận biết: - Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học. | 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. |
|
| 1 |
|
|
|
|
| ||
Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…) |
|
|
|
| 1 |
|
|
| ||
3. Grammar Các chủ điểm ngữ pháp đã học. | Nhận biết: - Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học. | 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học. |
|
|
| 2 |
|
|
|
| ||
READING |
Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về các chủ điểm đã học. | Nhận biết: - Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Thông hiểu: - Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. |
|
| 2 |
|
|
|
|
| ||
Vận dụng: - Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. |
|
|
|
| 1 |
|
|
| ||
2. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình | Nhận biết: - Thông tin chi tiết |
| 1 |
|
|
|
|
|
| |
Thông hiểu: - Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp. - Hiểu được nghĩa tham chiếu. - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp |
|
|
| 2 |
|
|
|
| ||
Vận dụng: - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. - Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. |
|
|
|
|
| 2 |
|
| ||
WRITING | 1. Error identification | Nhận biết: - Nhận diện lỗi về ngữ pháp và từ loại trong câu. | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Sentence rearrangement | Thông hiểu: - Sử dụng các từ đã để sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. |
|
|
| 3 |
|
|
|
| |
3. Rewrite the sentence with the beginning word(s). | Vận dụng: - Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. |
|
|
|
|
| 3 |
|
| |
4. Sentence building | Vận dụng cao: - Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh. |
|
|
|
|
|
|
| 2 | |
SPEAKING | 1. Introduction | Nhận biết: - Giới thiệu các thông tin về bản thân/ sở thích/ về thầy cô, mái trường/ môn học yêu thích. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Topic speaking -My new school -My house -My friends -My neighbourhood -Natural wonders of viet nam -Our tet holiday | Thông hiểu: - Sử dụng kiến thức ngôn ngữ đã học để nói theo chủ đề. Vận dụng: - Sử dụng từ vựng và cấu trúc linh hoạt, diễn tả được nội dung cần nói theo những cách khác nhau. Phát âm tương đối chuẩn. |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3. Q&A | Vận dụng cao: - Hiểu và trả lời được câu hỏi của giám khảo và trả lời một cách linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên và thuần thục. |
|
|
|
|
|
|
|
|