PHÒNG GD & ĐT ………..
TRƯỜNG ………………
MA TRẬN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KÌ II - MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 – NH: 2022-2023
Kỹ năng
Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá
Mức/Điểm
Tổng số câu, số
điểm, tỷ lệ %
Nghe
M1
M2
M3
16 câu
4 điểm
40%
Listen and tick
Fish/ running/ nurse/ car
2
0,5đ
1
0,25đ
1
0,25đ
Listen and match
Cat/ bedroom/ planes/ fourteen
1
0,25
2
0,5đ
1
0,25đ
Listen and and number
Skating/ juice/ rabbit/ window
2
0,5đ
1
0,25
1
0,25
Listen and choose the best answer
Brother / mother/ bedroom/ water
1
0,25
2
0,5đ
1
0,25
Đọc
Read and match the words with the pictures
Bathroom/ parrots/ writing/ badminton
1
0,25
2
0,5
1
0,25
8 câu
2 điểm
20%
Read and choose A, B or C to complete sentences.
In/ and/ are/ on
1
0,25đ
1
0,25đ
2
0,5đ
Viết
Look at the pictures and the letters. Write the words
Cook/ table/ truck/ walking
2
0,5đ
2
0,5đ
8 câu
2 điểm
20%
Rearrange the words to make the sentences
-I’m eight years old.
- What colour are they?
- Let’s go to the gym.
- open your mouth!
3
0,75đ
1
0,25đ
Nói
Getting to know each other
What’s your name ? /What would you like to eat/ drink?
How old is your father/ mother/ brother/ sister?
2
0,5đ
1
0,25đ
8 câu
2 điểm
20%
Point at the picture and say the words / sentences
The examiner point to the pictures and ask ss some questions.
Who is this?
What’s his/ her job?
Do you have any bird/ cat/ dog/ goldfish/ rabbit?
What can you see?
1
0,25đ
1
0,25đ
Answer the questions:
The examiner asks 3 questions below:
How many…….do you have?
Would you like some………?
Do you have any bus/ car/ plane/ kite/ train/ truck?
1
0,25đ
1
0,25đ
1
0,25đ
Tổng
11
–
27,5%
18
–
45%
11
–
27,5%
40câu
10 điểm
100%
……., ngày … tháng .. năm 2023
Duyệt của Chuyên môn
Người lập