Ngữ pháp tiếng anh nâng cao - Ngữ pháp và bài tập

"Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao - Ngữ pháp và bài tập" là một tài liệu học tập chuyên sâu về ngữ pháp tiếng Anh, dành cho những người muốn nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.

Tài liệu này được biên soạn bởi các chuyên gia đến từ các trường đại học hàng đầu trên thế giới, với nội dung bám sát các chuẩn mực ngôn ngữ quốc tế và những kiến thức mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh.

Tài liệu gồm hai phần chính. Phần thứ nhất trình bày những kiến thức nâng cao về ngữ pháp tiếng Anh, như cấu trúc câu phức, câu bị động, giới từ và các loại từ đi kèm như trạng từ và liên từ. Phần này được giải thích một cách chi tiết và rõ ràng, với nhiều ví dụ minh họa và lời giải thích dễ hiểu.

Phần thứ hai của tài liệu là những bài tập thực hành, giúp người học củng cố và mở rộng kiến thức đã học được ở phần thứ nhất. Những bài tập này được thiết kế có tính ứng dụng cao, giúp người học phát triển kỹ năng sử dụng ngữ pháp tiếng Anh một cách linh hoạt và chính xác.

Ngoài ra, tài liệu còn cung cấp các lời giải thích và gợi ý cho từng bài tập, giúp người học dễ dàng tự kiểm tra và tự đánh giá trình độ của mình.

Tóm lại, "Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao - Ngữ pháp và bài tập" là một tài liệu học tập chất lượng cao, hữu ích cho những người muốn nâng cao trình độ tiếng Anh của mình, đặc biệt là những người đã có kiến thức cơ bản về ngữ pháp tiếng Anh và muốn tiếp cận với những kiến thức nâng cao hơn.




0.0 Bạn hãy đăng nhập để đánh giá cho tài liệu này

Ngữ pháp tiếng anh nâng cao - Ngữ pháp và bài tập Ngữ pháp tiếng anh nâng cao - Ngữ pháp và bài tập <p style="margin-left:0px;">"Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao - Ngữ pháp và bài tập" là một tài liệu học tập chuyên sâu về ngữ pháp tiếng Anh, dành cho những người muốn nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.</p><p style="margin-left:0px;">Tài liệu này được biên soạn bởi các chuyên gia đến từ các trường đại học hàng đầu trên thế giới, với nội dung bám sát các chuẩn mực ngôn ngữ quốc tế và những kiến thức mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh.</p><p style="margin-left:0px;">Tài liệu gồm hai phần chính. Phần thứ nhất trình bày những kiến thức nâng cao về ngữ pháp tiếng Anh, như cấu trúc câu phức, câu bị động, giới từ và các loại từ đi kèm như trạng từ và liên từ. Phần này được giải thích một cách chi tiết và rõ ràng, với nhiều ví dụ minh họa và lời giải thích dễ hiểu.</p><p style="margin-left:0px;">Phần thứ hai của tài liệu là những bài tập thực hành, giúp người học củng cố và mở rộng kiến thức đã học được ở phần thứ nhất. Những bài tập này được thiết kế có tính ứng dụng cao, giúp người học phát triển kỹ năng sử dụng ngữ pháp tiếng Anh một cách linh hoạt và chính xác.</p><p style="margin-left:0px;">Ngoài ra, tài liệu còn cung cấp các lời giải thích và gợi ý cho từng bài tập, giúp người học dễ dàng tự kiểm tra và tự đánh giá trình độ của mình.</p><p style="margin-left:0px;">Tóm lại, "Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao - Ngữ pháp và bài tập" là một tài liệu học tập chất lượng cao, hữu ích cho những người muốn nâng cao trình độ tiếng Anh của mình, đặc biệt là những người đã có kiến thức cơ bản về ngữ pháp tiếng Anh và muốn tiếp cận với những kiến thức nâng cao hơn.</p>
0.0 0
  • 5 - Rất hữu ích 0

  • 4 - Tốt 0

  • 3 - Trung bình 0

  • 2 - Tạm chấp nhận 0

  • 1 - Không hữu ích 0

Mô tả

"Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao - Ngữ pháp và bài tập" là một tài liệu học tập chuyên sâu về ngữ pháp tiếng Anh, dành cho những người muốn nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.

Tài liệu này được biên soạn bởi các chuyên gia đến từ các trường đại học hàng đầu trên thế giới, với nội dung bám sát các chuẩn mực ngôn ngữ quốc tế và những kiến thức mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh.

Tài liệu gồm hai phần chính. Phần thứ nhất trình bày những kiến thức nâng cao về ngữ pháp tiếng Anh, như cấu trúc câu phức, câu bị động, giới từ và các loại từ đi kèm như trạng từ và liên từ. Phần này được giải thích một cách chi tiết và rõ ràng, với nhiều ví dụ minh họa và lời giải thích dễ hiểu.

Phần thứ hai của tài liệu là những bài tập thực hành, giúp người học củng cố và mở rộng kiến thức đã học được ở phần thứ nhất. Những bài tập này được thiết kế có tính ứng dụng cao, giúp người học phát triển kỹ năng sử dụng ngữ pháp tiếng Anh một cách linh hoạt và chính xác.

Ngoài ra, tài liệu còn cung cấp các lời giải thích và gợi ý cho từng bài tập, giúp người học dễ dàng tự kiểm tra và tự đánh giá trình độ của mình.

Tóm lại, "Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao - Ngữ pháp và bài tập" là một tài liệu học tập chất lượng cao, hữu ích cho những người muốn nâng cao trình độ tiếng Anh của mình, đặc biệt là những người đã có kiến thức cơ bản về ngữ pháp tiếng Anh và muốn tiếp cận với những kiến thức nâng cao hơn.

NGỮ PHÁP NÂNG CAO- CONTENTS

Part 2: Ngữ Pháp Nâng Cao. 3

Passive Voice. 14

Revision. 18

Conjunctions. 22

Conjuntions ( Con't )&  Present Participles ). 27

Conditional Sentences. 38

The Reported Speech/ Questions. 43

Relative Clauses. 46

Revision. 51

Tag Questions. 54

Doing The Test (150m). 58

Part 3: Bài Tập Tổng Hợp Theo Chuyên Đề. 63

Chuyên Đề I. Phonetics. 63

Bài 1. Phonetic Symbols – Kí Hiệu Ngữ Âm.. 63

Stress. 65

Phần 1. Tóm Tắt Lý Thuyết & Kĩ Năng. 72

Kĩ Thuật Giải Bài Tập Về Phát Âm - Pronunciation. 72

Kĩ Thuật Giải Bài Tập Về Trọng Âm - Stress. 73

Kĩ Thuật Giải Bài Tập Về Thì Của Động Từ - Verbs Tenses. 74

Kĩ Thuật Giải Bài Tập Về Từ Biến Thể - Derived Words. 74

Kĩ Thuật Giải Bài Tập Về Nhận Diện Lỗi - Error Identification. 75

Kĩ Thuật Giải Bài Tập Về Từ Chức Năng – Partial Filling. 75

Kĩ Thuật Giải Bài Tập Về Từ Vựng Và Ngữ Pháp - Lexico Grammar. 75

Kĩ Thuật Giải Bài Tập Về Đọc Điền Khuyết - Gaps Filling. 75

Kĩ Thuật Giải Bài Tập Về Đọc Hiểu - Reading Comprehension. 76

Phần 2. Bài Tập Vận Dụng. 77

Bài Tập Về Phát Âm - Pronunciation. 77

Bài Tập Về Trọng Âm – Stress. 77

Bài Tập Về Thì Của Động Từ - Verbs Tenses. 78

Bài Tập Về Nhận Diện Lỗi - Error Identification. 79

Bài Tập Về Từ Vựng Và Ngữ Pháp - Lexico Grammar. 84

Bài Tập Về Đọc Điền Khuyết - Gaps Filling. 88

Bài Tập Về Đọc Hiểu – Reading Comprehension. 91

Phần 3. Đề Thi Minh Họa. 94

Part 4: Đề Thi Hsg Anh 9. 121

Test 1. 121

Test 2. 127

Test 3. 132

Test 4. 137

Test 5. 142

Test 6. 147

Test 7. 152

Test 8. 159

Test 9. 165

Test 10. 170

Test 11. 177

Test 12. 182

Test 13. 188

Test 14. 192

Part 5: Đề Thi Thpt Chuyên Khối Ngoại Ngữ. 196

Đề Số 1. 196

Đề Số 2. 205

Đề Số 3. 212

Đề Số 4. 220

Đề Số 5. 228

Đề Số 6. 236

Đề Số 7. 244

Đề Số 8. 249

Đề Số 9. 256

Đề Số 10. 261

Đề Số 11. 268

Đề 12. 279

Đề 13. 292

Đề Luyện Thi Vào 10 Chuyên Anh 2009 – 2010. 298

Đề 1. 298

Đề 2. 304

Đề 3. 310

Đề 4. 317

Đề 5. 323

 

 

 

 

PART 2: NGỮ PHÁP NÂNG CAO

Forms of verbs

I/ GRAMMAR:  Forms of verbs

1/ TO V( to infinitive ) : ®­îc sö dông trong c¸c tr­êng hîp sau:

+ Sau c¸c ®éng tõ : want, intend, decide, expect, hope, offer, wish, mean, promise, refuse, learn, like, agree, fail, attempt ( cè g¾ng ), arrange, neglect ( l¬ lµ ), plan, manage, need, seem, threaten ( ®e do¹ ).....

+ Sau AdjS + be + adj + to do sth

glad, happy, ready, kind, difficult, easy, willing ( quan t©m, tù nguyÖn ), interesting, eager, luckey, pleased, disappointed ( thÊt väng ).......

      Eg: I'm glad to hear that you passed the exam

+ Trong cÊu tróc :   S + V + O + TIME + to  V

                           It took me 2 days to read the book.

+ Trong cÊu tróc :  S + V + ( not ) to V2

                        He advised me ( not) to go there.

Khi V1 lµ : ask, get , tell, want, advise, request, order, persude, invite, force, help, encourage, allow, permit, remind( nh¾c nhë ), warn.......

+ Trong cÊu tróc : TOO Adj / Adv + ( for sb ) + to do sth

                      OR   Adj/ Adv + ENOUGH + ( for sb ) + to do sth

               He's old enough to drive a car.

+ Sau V: make, see, hear, watch, notice..... ë bÞ ®éng

                      I was made to laugh a lot

+ BiÓu ®¹t môc ®Ých thay cho : in order to / so as to

              I went to / in order to see him

+ Trong cÊu tróc : S + be + the first/ second.... to do sth.

                                  He was the first person to leave the party.

                        = He was the first person who left the party.

2/ V ( bare infinitive ): ®­îc sö dông trong c¸c tr­êng hîp sau:

Sau Modals : can, may, must, need, will, shall, should,would rather, had better, had best, ought to, used to, have to, dare............

             You had better stay at home. 

                 She'd better not stay up late

+ Trong cÊu tróc V lµ ®éng tõ tri gi¸c : see, hear, notice, watch.....sb do sth

                          I saw the goalkeeper catch the ball beautifully.

+ Trong cÊu tróc V lµ : make , let,  have  sb do sth: ( Have sb do sth : Nhê ai lµm g× )

                                      Let him go out

                                      The actor made them laugh a lot ( B¾t ai lµm g× ) 

+ Trong cÊu tróc : '' suggest/ demand/ insist that sb do / should do sth''

                                      I suggest that he learn/ should learn harder.

+ Dïng sau : but, except ( trõ, ngo¹i trõ )

         We can do nothing but wait

         She does nothing but complain ( C« ta ch¼ng lµm g× ngoµi viÖc kªu ca)

3/ V- ING®­îc sö dông trong c¸c tr­êng hîp sau:

+ Sau mét sè V: prefer, mind, enjoy, admit ( tho¶ m·n ), deny, like, dislike, hate, finish, start, keep, stop, practice..........

              I like learning English.

+ Sau phrasal verbs: be/ get used to, look forward to, have a good time, have a hard time, be busy, it's no good/ use/ there's no point in ( v« Ých khi lµm g× ), It's ( not ) worth ( thËt '' kh«ng '' ®¸ng ) ............

                                             She is busy learning

                                      This book is worth watching

                                      There's no point in teaching you

+ Trong cÊu tróc víi V tri gi¸c , biÓu hiÖn hµnh ®éng ®ang diÔn ra.

                                   We could see the woman coming down.

+ Theo sau mét sè V + preposition: about , of, with, without....

                                      She left without saying any word.

+ B¾t ®Çu mét ng÷ ph©n tõ mang nghÜa chñ ®éng

                 Seeing him running, I went to see what was wrong.

  Being + Adj : Being tall is an advantage in life.

                        Not being tall is a disadvantage in life.

+ Go + V-ing : go fishing, go camping, go jogging / hiking/ cycling/ shopping.....

+ Can't help + V- ing : ( Kh«ng thÓ nhÞn ®­îc )

                       When he tells a joke, I can't help laughing.

+ Can't stand/ bear + V- ing : ( kh«ng thÓ chÞu ®­îc )

                         I can't bear living with him.

                      I can't stand listening to you

+ To sit/ stand/ lie/ walk somewhere + V- ing     He sat in an armchair reading a book.

+ To catch/ find/ discover + sb + V- ing  I caught the boy stealing apples in the garden.

+ need + V- ing ( nghÜa bÞ ®éng )       My motorbike needs reparing

II/ Exercises: 

 

1) Supply the correct verb forms:

1.Tourists could see fish ( swim)....... along the brook ( l¹ch, dßng suèi nhá )

2.The form teacher has asked Jack ( write ) ....... an assay on the Thames.

3. It sometimes may be difficult ( get ) ....... a taxi during rush hour.

4.The rain has made the children ( stop ) .......their game.

5. She tells the driver ( take ) ....... her to the railway station.

6. Does Mrs Green have them ( carry ) ........these books back home ?

7. The principal noticed those students ( try )....... harder and harder.

8. Children have just stopped ( play ) .......... football.

9. They keep ( talk )........ about an old friend they met yesterday.

10. We heard Mr Brown ( park )....... his car near the gate.

11. They had their house ( paint )............. before Tet holiday.

12. I advised him ( wait ) ...... for me at the airport.

13. Would you mind ( help )....... me with this work ?

14. Do you smell something ( burn )........ in the kitchen ?

15. Mother requests her daughter not ( come ) .........back home late .

16. Each of us is ready ( do ) ........ the work.

17. My mother is good at ( cook ) ..........

18. They are old enough ( go ) ........ out themselves.

19. His house needs ( repaint ) .......

20. They had better ( keep ) .......secret.

 

2) Multiple choice

1. This film is ................. than the one we saw last week.

            A.as good                    B.gooder                      C.more good    D.better

2. My brother won’t come here ...................10 p.m.

            A.until             B.to                              C.than              D.in

3. I couldn’t find your number in the telephone .......................

            A.department   B.director                     C.directory                   D.inquiry

4. They live in a ..................... of Oxford, and come into town by bus.

            A.suburb                     B.area                          C.center                       D.countryside

5. How long will it .............. you to get there?

            A.go                            B.need             C.have             D.take

6. Mr Brown invented the machine .......................

            A.hisself                      B.itself             C.himself                     D.Both B and C are correct

7. Before he went to bed, Mr Thomson ..................... the lights.

            A.closed                      B.turned on                  C.closed up                  D.switched off

8. It was ................. a difficult question that we couldn’t answer it.

            A.so                             B.such             C.very              D.too

9. I was born in Scotland but I .................. in Northern Ireland.

            A.grew up                   B.raised                       C.brought up   D.rose

10. No one has ever asked me that question before.

       In passive voice this sentence should read

            A. That question has never been asked me before

            B. That question has never been asked me before by anyone

            C. I have not ever been asked that question before

            D. I have never been asked that question before

11. ..................... is the amount you must pay to ride a bus.

            A.Money                     B.Fee                           C.Fare              D.Tax

12. Do you ..............  turning the television now?

            A.want             B.object                       C.mind             D.disapprove

13. Trung swim very well and ............. does his brother.

            A.also              B.so                             C.even             D.neither

14. There is enough ..........................about aspects of American life here.

            A.information  B.annoucement            C.declaration   D.qualification

15. Don’t ever do that again, ..................

            A.don’t you                 B.do you                      C.will you                    D.won’t you

16. The house ............... in green was built three years ago.

            A.painting                   B.paint             C.painted                     D.was painted

17. After arriving home, they usually .................. their uniforms.

            A.take out                    B.put out                      C.take off                     D.put off

18. Bill Gate, ................ is the president of Microsoft Company, is a billionare.

            A.who             B.whom                       C.that                           D.whose

19. My favourite ............... at school was history.

            A.topic                        B.class             C.theme                       D.subject

20. Helen’s parents were very pleased when they read her school ...............

            A.report                       B.papers                      C.diploma                    D.account

 

3/Use the correct form of the verbs in brackets

1. What you (do)……………..last weekend?

       -I (go)………………to the theater with my family.

2. John and I (be)…………………..pen pals for nearly three years.

3. We used (write)……………………to each other every month when we ( be)………………at secondary school.

4. Minh (know)………………….a little English , so she (wish)……………..she (can)……………..speak it fluently.

5. Maryam (stay)………………..with us at the moment. She (be)………………….my sister’s friend.

 

4/ Fill in each blank with one suitable word to finish the following passage.

             Cherating is one of Malaysia’s (1)…………………famous beach resorts. Very few places (2)………………match Cherating’s beauty and serenity.

            A few (3)………………….my friends and I decided to visit Cherating during our school vacation. We knew that we (4)………………….most certainly going to have a good time. It (5)………………..us about one hour to cycle (6)………………..our town to Cherating. When we reached the place, we (7)………………….many fishing villages and beautiful beaches stretching for several kilometers.

Tài liệu mới download

anh 6 smart world
  • 12/01/2024
  • 54
  • 3

Từ khóa được quan tâm

Danh mục tài liệu