Complete the sentences with possessive
adjectives.
1. Jame and Alice
have a car.
_Their___car
FUTURE TENSE: BE GOING TO -WILL
Unit 18
NEAR FUTURE
Tương lai gần
(+) S+ am/is/are+ going
to + V(o)
He is going to visit his parents
next week.
(-) S+ am
not/isn’t/aren’t+ going
to + V(o)
STRUCTU
RE
Cấu trúc
He isn’t going to visit his
parents next week.
Are you going to visit your
parents next week?
USAGE
Hành động có dự định trước,
chắc chắn xảy ra ở tương lai
(?) (Wh)+ am/is/are+ S+
going to + V (o)?
cách
dùng
SIMPLE FUTURE
Tương lai đơn
(+) S+ wiil+ V(o)
I will visit you one day.
(-) S+ wiil not+ V(o).
I will not eat that cake.
(?)( Wh)+ will + S+
V(o)?
Will you go with me?
Hành động không dự định
trước, quyết định ngay
lúc nói.
Hành động chưa chắc
chắn xảy ra trong tương
lai
Phỏng đoán ở tương lai có căn
cứ, dấu hiệu
TIME EXPRESSIONS:
tomorrow, tonight,next month, next week,
next year…
Thường đi với các động từ
sau: hope, think, expect,
believe, I’m sure,
promise,I’m a fraid,
perhaps,…