u 1: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Tây Ninh B. An Giang C. Long An D. Đồng Nai
Câu 2: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số là bao nhiêu?
A, 364 người/km2 B. 436 người/km2 C, 463 người/km2 D. 634 người/km2
Câu 3: Giá trị sản xuất công nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh chiếm
A. khoảng 30 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
B. khoảng 40 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
C. khoảng 50 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
D. khoảng 55 % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng.
Câu 4: Vùng Đông Nam Bộ ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động là
A. ngành khai thác nhiên liệu B. ngành điện sản xuất và cơ khí
C. ngành vật liệu xây dựng và hóa chất D. ngành chế biến lương thực, thực phẩm và dệt may
Câu 5: Vùng Đồng bằng sông Cửu long, ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao là
A. chế biến lương thực, thực phẩm. B. vật liệu xây dựng.
C. sản xuất vật liệu xây dựng. D. cơ khí nông nghiệp.
Câu 6: Tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc vào ĐBCSL?
A. Sóc Trăng. B. Cà Mau. C. Tây Ninh. D. Đồng Tháp.
Câu 20: Quần đảo Phú Quốc thuộc tỉnh
A. Cà Mau. B. Bạc Liêu. C. An Giang. D. Kiên Giang.
Câu 7: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. B. gạo, thủy sản đông lạnh, hàng tiêu dùng.
C. gạo, thủy sản đông lạnh, dệt – may. D. gạo, thủy sản đông lạnh, vật liệu xây dựng.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tên các khu kinh tế ven biển của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Định An, Bạc Liêu. B. Năm Căn, Rạch Giá. C. Định An, Năm Căn. D. Định An, Kiên Lương.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tuyến đường tô tô nào nối liền vùng Đông Nam Bộ với Tây Nguyên?
A. Quốc lộ 14 và 20. B. Quốc lộ 13 và 14. C. Quốc lộ 1 và 14. D. Quốc lộ 1 và 13.
Câu 10: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐÔNG NAM BỘ
VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2016
Vùng | Cả nước | Đồng bằng sông Hồng | Đông Nam Bộ |
Dân số (nghìn người) | 92 695,1 | 21 133,8 | 16 424,3 |
Mật độ dân số (người/km2) | 280 | 994 | 679 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về dân số và mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ so với cả nước năm 2016?
A. Dân số Đồng bằng sông Hồng thấp hơn cả nước nhưng mật độ dân số cao hơn nhiều.
B. Mật độ dân số Đông Nam Bộ cao gấp gần 2,5 lần cả nước nhưng thấp hơn Đồng bằng sông Hồng.
C. Ở Đông Nam Bộ, mật độ dân số và dân số trung bình thuộc loại thấp của cả nước.
D. Mật độ dân số của cả nước, Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ chưa đồng đều.
Câu 11: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI PHÍA BẮC, ĐỒNG BẰNG SÔNG
CỬU LONG, GIAI ĐOẠN 2010-2016. (Đơn vị:%)
Năm | 2010 | 2013 | 2015 | 2016 |
Trung du và miền núi phía Bắc | 19,3 | 18,0 | 20,9 | 20,1 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 15,2 | 15,3 | 12,9 | 13,2 |
Để thể hiện tỉ suất sinh thô của 2 vùng giai đoạn 2010-2016, theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Kết hợp.
Câu 12: Cho biểu đồ về cây lương thực có hạt của một số vùng qua các năm:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng diện tích cây lương thực có hạt của một số vùng qua các năm.
B. Diện tích cây lương thực có hạt của một số vùng qua các năm.
C. Cơ cấu giá trị sản xuất cây lương thực có hạt của một số vùng qua các năm.
D. Giá trị sản xuất cây lương thực có hạt của một số vùng qua các năm.
Câu 13: Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi về số lượng gia cầm của 2 vùng giai đoạn 2010-2015?
A. ĐBSH tăng, ĐBSCL không ổn định. C. ĐBSH tăng và luôn cao hơn ĐBSCL.
B. ĐBSCL luôn ít hơn ĐBSH. D. ĐBSH tăng nhiều hơn số giảm của ĐBSCL.
Câu 14: Các loại khoáng sản chính của vùng Đông Nam Bộ là:
A. dầu khí, vàng, bô xít. B. dầu khí, sét, cao lanh. C. dầu khí, titan, đá vôi D. dầu khí, apatit, pyrit.
Câu 15: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao là
A. vật liệu xây dựng. C. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. chế biến lương thực, thực phẩm. D. cơ khí nông nghiệp.
Câu 16: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Bình Thuận. B.Tây Ninh. C. Đồng Nai. D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 17: Vùng đồng bằng sông Cửu Long nằm ở phía nào của vùng Đông Nam Bộ?
A. Đông Nam. B. Tây Nam. C. Tây. D. Nam.
Câu 18: Ý nào sau đây không đúng với thành phố Hồ Chí Minh?
A. Là đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu cả nước.
B. Dẫn đầu hoạt động xuất khẩu của vùng.
C. Là trung tâm công nghiệp lớn thứ hai của nước ta.
D. Là trung tâm dịch vụ lớn nhất cả nước.
Câu 19: Khó khăn chính về mặt tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long không phải là
A. Đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.